Tra từ 'một cách nghiêm túc' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar Bản dịch của "một cách nghiêm túc" trong Anh là gì? vi một cách nghiêm túc Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng
Bạn đang thắc mắc về câu hỏi nghiêm khắc là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi nghiêm khắc là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm
Dịch trong bối cảnh "QUY ĐỊNH NGHIÊM KHẮC" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "QUY ĐỊNH NGHIÊM KHẮC" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
2 Thông dụng. 2.1 Tính từ. 2.1.1 Nghiêm ngặt, nghiêm khắc, chặt chẽ (về nội quy, luật pháp) 2.1.2 Khan hiếm (tiền); khó làm ăn, khó khăn vì không có đù tiền (về hoàn cảnh tài chánh) 3 Chuyên ngành. 3.1 Toán & tin. 3.1.1 ngặt; chính xác. 3.2 Kỹ thuật chung.
Rule có nghĩa là quy tắc, quy luật bạn bắt buộc tuân theo. Discipline: là kỷ luật, điều lệ đặt ra cho con người tuân thủ làm theo. Bài viết đã trả lời cho câu hỏi Kỷ luật tiếng anh là gì? Sự khác nhau giữa discipline và rule?.
Vay Tiền Nhanh. Punishment for the offence of rape has been made more hố va chạm như Hố Barringer ở Arizona là một lời nhắc nhở nghiêm such as the Barringer Crater in Arizona are a stark là nơicó luật lệ thuộc loại nghiêm khắc trong khu vực Đông Nam also has some of the strictest laws in Southeast ta nghiêm khắc đối với người khác nhưng với chính mình còn nghiêm khắc is harsh with others indeed, but harsher with himself….Chúng ta phải nghiêm khắc đối với chính mình và không bào chữa cho chính must be strict with ourselves and make no excuses for phải nghiêm khắc với bản thân và tự buộc mình làm nào họ phải nghiêm khắc, chỗ nào họ phải kiên nhẫn?Where they have to be strict, where they have to be patient?Nghiêm khắc và cứng rắn không có nghĩa là cay nghiệt với con strict and firm does not mean being harsh to the phải nghiêm khắc với bản thân và tự buộc mình làm have to be strict with yourself and force yourself to work nghiêm khắc nhưng tận tình trông nom các sinh viên nước is strict but warmly watches over students from và Seidel muốn đảm bảo những kẻ phạm tội bị trừng phạt nghiêm khắc andSeidel are seeking to ensure offenders are punished more phát hiện, trường sẽ xử lý nghiêm khắc đối với học viên anybody found doing, the college takes strict action against those you would understand if your parents are con không thích các thầy cô nghiêm khắc vì chúng ghét kỷ don't like their teachers because they are strict;
Bản dịch theo một cách nghiêm khắc từ khác mạnh tay Ví dụ về đơn ngữ Long, blisteringly hot summer days have been the silver lining for those farmers who, along with more conventional crops, harvest the sun for energy. They documented her journey - and theirs - in their blisteringly honest blog, Above all, they are blisteringly human; a rich literary seam to mine. It was the venue's heyday and was blisteringly busy. He can usually be found listening to blisteringly loud noises on his headphones while exploring the nexus between tech, culture, and politics. In case we think people are going overboard, we warn them very sternly. They have always been sternly forbidden to make expeditions to the provinces, or to create trouble. You must not speak to me about that bill, he told one of them sternly. Speaking to press persons, she promised to act sternly against the accused. Daily summer on-peak periods coincide with the highest temperatures, which sternly affect the efficiency and the power generation of the gas turbine. theo một cách nghiêm khắc trạng từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
nghiêm khắc tiếng anh là gì