Tiếp theo, chúng ta sẽ đi sâu vào việc miêu tả chi tiết các đặc điểm của bức tranh. Dưới đây là 3 trường hợp thường gặp khi gặp câu hỏi về miêu tả bức tranh bằng tiếng Anh. Chủ thể chính là con người. Hình minh họa cách miêu tả bức tranh bằng tiếng Anh - chủ thể
→ Tính từ là những từ miêu tả màu sắc, trạng thái, hình dáng của sự vật, con người hay hiện tượng thiên nhiên. Ngoài ra, tính từ còn là những từ được sử dụng để miêu tả cảm xúc, tâm trạng của con người và sự vật. Trong văn nói cũng như văn viết, tính từ được con người sử dụng một cách linh hoạt và tinh tế nhất, góp phần tạo nên điểm nhấn cho câu.
describe bằng Tiếng Việt. describe. bằng Tiếng Việt. Bản dịch của describe trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt: mô tả, tả, diễn tả. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh describe có ben tìm thấy ít nhất 203 lần.
Để miêu tả một người, thí sinh có thể bắt đầu từ "ngoài" vào "trong", có nghĩa là từ ngoại hình đến tính cách. Đặc biệt, với phần tính cách, thí sinh cũng nên miêu tả thêm các hành động chứng minh các tính cách của người được miêu tả. Ngoại hình Về ngoại hình, thí sinh có thể miêu tả một người theo nhiều khía cạnh khác nhau như: Tuổi tác Tổng thể
Đoạn văn tiếng Anh về ngày Nhà giáo Việt Nam (6 Mẫu) Đoạn văn tiếng Anh miêu tả mẹ (Gợi ý + 23 mẫu) Nguồn gốc, đặc điểm ngoại hình, tập tính sinh sống, vai trò, ý nghĩa của con trâu. 2. Tham khảo văn bản thuyết minh trong SGK và cho biết có thể sử dụng được những
Vay Tiền Nhanh. Miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh là chủ đề thường xuyên xuất hiện trong các bài nói của IELTS và TOEIC. Nếu như không biết cách miêu tả và không đủ vốn từ vựng bạn sẽ khó đạt được điểm cao ở phần này. Hãy cùng Tôi Yêu Tiếng Anh tìm hiểu một số đoạn văn miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh cũng như các tính từ miêu tả ngoại hình thông dụng nhé. Nội dung bài viết1. Đoạn văn miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh2. Tính từ miêu tả ngoại hình con người bằng tiếng Anh3. Một số cụm từ miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh thông dụng Dưới đây là một số đoạn văn miêu tả ngoại hình của Tôi Yêu Tiếng Anh bạn có thể tham khảo nhé. Miêu tả ngoại hình bố bằng tiếng Anh Dad is my ideal type. My father’s figure is tall and muscular. He has broad shoulders and solid biceps. My father’s hair is a bit curly and shiny black. I inherited a high nose from my father. I like and am proud of this. However, anxiety and hardship were evident in his skin. My father’s skin is dull and has quite a lot of wrinkles. The doctor said that my father must be careful with his health. I love my father very much! Dịch nghĩa Bố là mẫu người lý tưởng của tôi. Bố tôi dáng người cao, vạm vỡ. Ông ấy có bờ vai rộng và bắp tay rắn chắc. Tóc bố tôi hơi xoăn và đen bóng. Tôi được thừa hưởng chiếc mũi cao từ bố. Tôi thích và tự hào về điều này. Tuy nhiên, sự lo lắng và khó khăn hiện rõ trên làn da của anh. Da của bố tôi xỉn màu và có khá nhiều nếp nhăn. Bác sĩ nói rằng bố tôi phải cẩn thận với sức khỏe của mình. Tôi yêu bố của mình rất nhiều! Miêu tả ngoại hình bạn thân bằng tiếng Anh My best friend is a beautiful girl named Hoa. She is tall and slender with a lovely face. Flowers look so cute with her blonde hair. My friend’s eyes are bright and black. It is really beautiful. The nose of the flower is very fox. The most impressive thing to me is her bright white teeth and smile. She laughed like a beautiful flower. To me, Hoa is the best and most beautiful best friend. I love her very much. Dịch nghĩa Bạn thân của tôi là một cô gái xinh đẹp tên là Hoa. Cô ấy cao và mảnh khảnh cùng khuôn mặt rất đáng yêu. Hoa trông thật dễ thương với mái tóc vàng của mình. Đôi mắt bạn tôi sáng và đen. Nó thật sự rất đẹp. Mũi của hoa rất cáo. Gây ấn tượng nhất với tôi là hàm răng trắng sáng và nụ cười của cô ấy. Cô ấy cười giống như một bông hoa xinh đẹp vậy. Với tôi, Hoa là người bạn thân tốt nhất và đẹp nhất. Tôi rất yêu quý cô ấy. Miêu tả ngoại hình mẹ bằng tiếng Anh To me, my mother is the most beautiful woman. The mother’s figure is not too tall, but very beautiful. Black eyes, a high nose, and a beautiful smallmouth create a harmonious face for my mother’s face. My mother’s hair is my favorite. Her hair is smooth and shiny black. It was waist-length. My mother has the gentle beauty of an old Vietnamese woman. However, with age, the mother’s skin is no longer smooth. Mom has more wrinkles and dullness than before. No matter what, mom is still the most beautiful person in my eyes. I love her so much! Dịch nghĩa Với tôi, mẹ là người phụ nữ đẹp nhất. Dáng người mẹ không quá cao nhưng lại rất đẹp. Đôi mắt đen, mũi cao và miệng nhỏ xinh tạo nên vẻ đẹp hài hòa cho khuôn mặt của mẹ. Mái tóc của mẹ tôi là thứ tôi yêu thích nhất. Tóc bà suôn mượt và đen óng. nó dài đến ngang lưng. Mẹ tôi có vẻ đẹp hiền dịu của người phụ nữ Việt Nam xưa. Tuy nhiên, tuổi tác đã khiến da dẻ mẹ không còn mịn màng nữa. Mẹ có nhiều nếp nhăn hơn và sạm hơn nhiều so với trước. Dù có thế nào đi chăng nữa, mẹ vẫn là người đẹp nhất trong mắt tôi. Tôi yêu bà ấy rất nhiều! Miêu tả ngoại hình cô giáo bằng tiếng Anh My Math teacher’s name is Nguyet. Her figure was tall, slender. She has an oval face. Her eyes were glittering like stars. When I looked into her eyes, it felt like I was looking at a galaxy. Her nose is very high, creating accents for her face. What makes her attractive in the eyes of everyone in the way she dresses. Every day in class, she wears ao dai. Perhaps, I will never forget the image of my teacher in the ao dai standing on the podium. I really like my teacher. Dịch nghĩa Cô giáo dạy toán của tôi tên là Nguyệt. Dáng người cô cao, mảnh. Cô sở hữu một khuôn mặt trái xoan. Đôi mắt cô ấy long lanh như những vì sao. Khi nhìn vào mắt cô, tôi cảm giác giống như đang nhìn vào một dải ngân hà vậy. Mũi của cô rất khá cao, tạo điểm nhấn cho khuôn mặt. Điểm khiến trở lên cô thu hút trong mắt mọi người chính là cách ăn mặc. Mỗi ngày lên lớp, cô đều mặc áo dài. Có lẽ tôi sẽ chẳng thể nào quên được hình ảnh cô giáo tôi mặc chiếc áo dài đứng trên bục rất quý cô giáo của mình. 2. Tính từ miêu tả ngoại hình con người bằng tiếng Anh Trên đây, Tôi Yêu Tiếng Anh đã đưa ra cho bạn một số đoạn văn mẫu miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh. Sau khi tham khảo xong, bạn có thể bắt tay vào viết đoạn văn của chính mình. Để có thể viết được một đoạn văn hay thì bạn phải có một vốn từ vựng về tính từ miêu tả ngoại hình con người bằng tiếng Anh phong phú. Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh miêu tả ngoại hình con người thông dụng Tính từ miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh Tính từ miêu tả hình dáng khuôn mặt Bright khuôn mặt sáng sủa; Fresh tươi tắn; Heart – shaped hình trái tim; High cheekbones gò má cao; High forehead trán cao; Oval hình trái xoan; Round tròn; Square vuông; Thin dài; Triangular có dạng hình tam giác; Wide rộng. Tính từ miêu tả da và nước da Baby – soft mềm như em bé; Creamy mịn; Greasy skin da nhờn; Olive-skinned da nâu, vàng nhạt; Pale nhợt nhạt; Pasty xanh xao; Peeling bong tróc; Spotless không tì vết; Sunburned bị cháy nắng. Tính từ miêu tả mắt Màu mắt Black đen; Brown Nâu; Blue xanh nước biển; Green xanh lá cây; Silver bạc; Amber màu hổ phách; Biểu lộ tình cảm Sad buồn; Happy vui; Sorrowful buồn bã; Haunted kiệt sức; Gentle lịch lãm; Warm ấm áp; Sly Láu cá; Bright sáng; Smile mắt cười; Tính từ miêu tả tóc Màu tóc Blackđen; Brown nâu; Blond vàng hoa; Honey – blond màu mật ong; Grey xám. Kiểu tóc Braids tết tóc; Bun búi tóc nhỏ; Pigtail tóc thắt bím; Straight tóc thẳng; Chopped tóc gợn sóng; Curly tóc xoăn; Lank tóc thẳng và rủ xuống; Frizzy tóc uốn; Bald hói. Tính từ miêu tả thân hình Big to; Chunky lùn, mập; Plump bụ bẫm, phúng phính; Skinny gầy trơ xương; Slight thon, gầy; Slim mảnh khảnh; Small nhỏ; Stout chắc, khỏe; Thin gầy. Miêu tả ngoại hình tính cách bằng tiếng Anh Altruistic vị tha; Brave dũng cảm; Careful cẩn thận; Caring quan tâm mọi người; Chaste giản dị, mộc mạc; Chatty nói chuyện nhiều với bạn bè; Clever khéo léo, tài giỏi; Compassionate nhân ái; Diligent chăm chỉ, cần cù; Easy-going thân thiện; Faithful chung thủy; Funny vui tính; Generous rộng lượng; Gentle dịu dàng; Graceful duyên dáng; Hard-working chăm chỉ; Humorous vui tính; Kind tốt bụng, quan tâm mọi người; Kind-hearted trái tim ấm áp; Knowledgeable có kiến thức; Neat ngăn nắp; Patient nhẫn nại, kiên trì; Popular được nhiều người yêu quý, biết đến; Romantic lãng mạn; Sensible tâm lý, hiểu mọi người; Thoughtful suy nghĩ thấu đáo; Thrifty tằn tiện, tiết kiệm; Tidy ngăn nắp; Understanding thấu hiểu; Virtuous đoan chính, thảo hiền; Wise hiểu biết rộng. 3. Một số cụm từ miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh thông dụng Ngoài những từ vựng miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh ở trên, Vẫn còn một số cụm từ miêu tả khác. Tôi Yêu tiếng Anh sẽ giúp bạn thống kê lại chúng nhé All skin and bone dáng vẻ da bọc xương, trông gầy gò Ví dụ Anna is only 41 pounds. She’s all skin and bone. Anna chỉ nặng 41 pound. Cô ấy toàn da bọc xương. Bald as a coot trông không có tóc, hói Ví dụ Mike used to make curly. Now he is bald as a coot. Mike đã từng làm xoăn. Nhưng bây giờ anh ấy lại trọc lóc Cut a dash tạo ấn tượng nổi bật với diện mạo và quần áo thu hút. Ví dụ Daniel really cuts a dash in his friends. Daniel thật sự nổi bật trong nhóm bạn bè. Dead ringer for someone trông rất giống, có dáng vẻ như một bản sao Ví dụ She’s a dead ringer for her older sister. Cô ấy thực sự là bản sao của chị gái mình. Down at heel vẻ ngoài lôi thôi, luộm thuộm vì khó khăn,không có tiền. Ví dụ John is looking really down at heel. Is he having a rough time? John trong lôi thôi, luộm thuộm. Anh ấy đang có một thời gian khó khăn à? Dressed to kill ăn mặc thời thượng mục đích nhằm thu hút sự chú ý. Ví dụ Jason is dressed to kill girls. Jason ăn mặc thời thượng để thu hút các bạn nữ. In rude health ngoại hình, dáng vẻ khỏe khoắn Ví dụ Mr. Smith is in rude health. Ông Smith là người có ngoại hình khỏe khoắn. Look a sight dáng vẻ tệ hại, không gọn gàng Ví dụ Oh Lisa, what’s wrong with you? You look a sight. Ôi Lisa, có chuyện gì với bạn vậy? Trông bạn thật tệ hại. Look like a million dollars dáng vẻ đẹp đẽ, sang trọng Ví dụ My lover looked like a million dollars in the vest I bought him! Người yêu của tôi trông đẹp và sang trọng khi mặc bộ vest mà tôi mua cho anh ấy! Not a hair out of place có ngoại hình hoàn hảo Jussie is not a hair out of place of the perfect. Therefore, she is loved by many people. Jussie có ngoại hình rất hoàn hảo. Vì vậy cô ấy được rất nhiều người yêu thích. Trên đây là một số đoạn văn mẫu miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh cũng như một số tính từ miêu tả ngoại hình con người. Hy vọng bài viết giúp bạn viết được đoạn văn cho mình dễ dàng hơn. Hãy theo dõi Tôi Yêu Tiếng Anh để được học thêm nhiều chủ đề cũng như mẹo học từ vựng đơn giản nhé. Chúc các bạn học tốt.!
Miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh được coi là một trong những chủ đề thường gặp nhất đối với các bài kiểm tra năng lực tiếng Anh. Nếu bạn không đủ vốn từ vựng tiếng Anh về ngoại hình hoặc chưa từng tham khảo các bài văn miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh thì sẽ gặp rất nhiều khó khăn để triển khai dàn ý. Hãy cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu một vài đoạn văn miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh dưới đây để tích lũy chuẩn bị cho bản thân mình nhé! Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về ngoại hình 1. Miêu tả ngoại hình bố bằng tiếng Anh My father is my style role. I always want to become like him. He doesn’t look only handsome but also muscles. His face is quite square with a straight nose, i really like it. However, age is the most obvious on his skin. How many worries and struggling with time to make his skin with lines. My father is a doctor so that he is careful in everything. I love him so much. Dịch Bố của tôi là mẫu người tôi hướng đến. Tôi luôn luôn mong muốn được trở nên giống như ông ấy. Ông ấy không chỉ trông đẹp trai mà còn rất cơ bắp nữa. Mặt của ông ấy khá vuông cùng với chiếc mũi cao, tôi thực sự thích điều đó. Thế nhưng, tuổi là minh chứng rõ ràng nhất ở trên làn da của ông. Những lo âu và sự hi sinh cùng thời gian đã khiến cho làn da của ông ấy có những nếp nhăn. Bố của tôi là một bác sĩ vì vậy ông ấy rất cẩn thận trong mọi thứ. Tôi yêu ông ấy nhiều lắm. 2. Miêu tả ngoại hình bạn thân bằng tiếng Anh My best friend is a good boy named Duc. He is very tall and yellow-skinned with square face. He looks so well-built with black hair, bright black eyes and a straight nose. Particularly, he has a large brow, so he is very intelligent and he is good at almost all subjects. She always smiles rose – bud. To me, Duc is as wonderful as a Korea’s idol. Dịch Bạn thân của tôi là một chàng trai rất tốt tên là Đức. Anh ấy rất cao và có làn da vàng cùng khuôn mặt vuông chữ điền. Anh ấy trông rất khỏe mạnh cùng mái tóc đen, đôi mắt đen sáng và chiếc mũi cao. Đặc biệt, anh ta có chiếc trán rộng vì vậy anh ta rất thông mình và anh ấy học tốt ở hầu hết các môn học. Anh ấy luôn cười tươi như hoa. Với tôi, Đức đẹp tuyệt vời như một thần tượng Hàn Quốc. 3. Miêu tả ngoại hình người thân bằng tiếng Anh My family has four members. I have a younger sister and her name’s Thuan Anh. She is 8 years old. She is tall and thin. Her face is oval with a straight nose. It makes me envious because I don’t have a perfect nose like her. I always love her light skin and her long black hair. My younger sister is really beautiful in my eyes. In addition, my younger sister is a friendly and chatty person, which means she is fond of talking with me as well as her friends everyday. To me, she is a good girl and i’m really love her Dịch Gia đình tôi có bốn thành viên. Tôi có một cô em gái tên là Thuận Anh. Em ấy năm nay mới 8 tuổi. Em ấy cao và gầy. Gương mặt của em là trái xoan với một chiếc mũi cao. Điều đó làm tôi cảm thấy ghen tị bởi vì tôi không có cái mũi hoàn hảo như em ấy. Tôi luôn luôn yêu làn da sáng và mái tóc đen dài của em. Em gái tôi thực sự rất xinh đẹp trong mắt của tôi. Ngoài ra, em gái tôi là một người thân thiện và thích nói, em muốn được nói chuyện với tôi và bạn bè mỗi ngày. Với tôi, em là một cô bé tốt và tôi thực sự yêu em ấy. 4. Miêu tả ngoại hình mẹ bằng tiếng Anh Xem thêm Giải toán 8 Bài 3 Tính chất đường phân giác của tam giác My mom is definitely a humorous person who always wants to make us smile whenever we don’t. When I was young, she usually hugged us and told us bedtime stories. Until now, I still feel that my mother’s arms are more comforting than anyone else’s. I love my mother’s short blonde hair and her curved lips. She is also a compassionate person that taught me that I should help people if I can. Besides being a funny woman, my mom is romantic too. Dịch Mẹ tôi chắc chắn là một người vui tính, bà luôn muốn làm chúng tôi cười mỗi khi chúng tôi không cười. Khi tôi còn nhỏ, bà ấy thường ôm tôi và kể những câu chuyện trước khi đi ngủ. Cho đến tận bây giờ, tôi vẫn cảm thấy vòng tay của mẹ tôi êm ái hơn bất kì ai khác. Tôi yêu mái tóc vàng cắt ngắn và bờ môi cong của mẹ tôi. Bà ấy còn là một người nhân ái, người đã dạy tôi rằng tôi nên giúp đỡ mọi người khi tôi có thể. Ngoài việc vui tính thì mẹ tôi cũng lãng mạn nữa. Xem thêm Miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh Các tính từ miêu tả ngoại hình con người Để có thể làm các bài văn, đoạn văn miêu tả ngoại hình con người hay thậm chí là qua lời nói thì chắc chắn rằng bạn cần một vốn từ vựng thật phong phú và đa dạng đúng không nào? Dưới đây là những tính từ miêu tả ngoại hình tiếng Anh đã được chúng mình chọn lọc, hãy lưu lại và tích lũy vốn từ cho bản thân nhé. 1. Tính từ miêu tả ngoại hình tiếng Anh Attractive ưa nhìn, cuốn hút Average / normal / medium height chiều cao trung bình Beautiful/ pretty đẹp Charming cuốn hút Chubby hơi béo Crow’s feet/ laughter lines vết chân chim ở khóe mắt Curvy có đường cong nhưng mũm mĩm Fit vóc dáng cân đối/ rất cuốn hút Flabby yếu ít tập thể dục Good looking ưa nhìn Gorgeous lộng lẫy, rất cuốn hút Ordinary bình thường Presentable có nét thông minh Shapely có eo nhỏ Short thấp Slender nhìn khỏe mạnh Tall cao Tattooed có hình xăm Thin/ skinny/ slim gầy Well-built to cao hơn người bình thường Wrinkles nếp nhăn Young trẻ trung Skin da Light skin da sáng Light-brown skin da vàng Châu Á Pale skin nhợt nhạt Photogenic ăn ảnh Tanned skin da ngăm Dark skin da tối Hair tóc Long hair tóc dài Short hair tóc ngắn Blonde/ fair hair có mái tóc vàng Red hair/ redhead có mái tóc cam Brown hair/ brunette có mái tóc nâu Nose hooked nose mũi khoằm và lớn Turned-up nose mũi hếch Long nose mũi dài Small nose mũi nhỏ Straight nose mũi thẳng Mouth large mouth miệng rộng Small mouth miệng nhỏ, chúm chím Curved lips môi cong Thin lips môi mỏng Full lips môi dài, đầy đặn 2. Miêu tả ngoại hình tính cách bằng tiếng Anh Altruistic vị tha Brave dũng cảm Careful cẩn thận Caring quan tâm mọi người Chaste giản dị, mộc mạc Chatty nói chuyện nhiều với bạn bè Clever khéo léo, tài giỏi Compassionate nhân ái Diligent chăm chỉ, cần cù Easy-going thân thiện Faithful chung thủy Funny vui tính Generous rộng lượng Gentle dịu dàng Graceful duyên dáng Hard-working chăm chỉ Humorous vui tính Kind tốt bụng, quan tâm mọi người Kind-hearted trái tim ấm áp Knowledgeable có kiến thức Neat ngăn nắp Patient nhẫn nại, kiên trì Popular được nhiều người yêu quý, biết đến Romantic lãng mạn Sensible tâm lý, hiểu mọi người Thoughtful suy nghĩ thấu đáo Thrifty tằn tiện, tiết kiệm Tidy ngăn nắp Understanding thấu hiểu Virtuous đoan chính, thảo hiền Wise hiểu biết rộng Các cụm từ miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh đơn giản 1. All skin and bone trông gầy gò, dáng vẻ da bọc xương Xem thêm Phân phối chương trình Ngữ văn 9 theo công văn 4040 Xem thêm Top 6 Bài văn hay và ý nghĩa về thầy cô nhân ngày 20-11 – Blog hay Ví dụ I don’t think that how much weight she’s lost. She’s all skin and bone! Tôi không nghĩ rằng cô ta đã sụt nào nhiêu cân. Nhìn cô ta như da bọc xương vậy! 2. Bald as a coot trông không có tóc, hói Xem thêm Phân phối chương trình Ngữ văn 9 theo công văn 4040 Xem thêm Top 6 Bài văn hay và ý nghĩa về thầy cô nhân ngày 20-11 – Blog hay Ví dụ Her had long hair as he was young, but now he is as bald as a coot. Hồi trẻ anh ta để tóc dài, giờ thì lại trọc lóc. 3. Cut a dash tạo ấn tượng nổi bật với diện mạo và quần áo thu hút. Xem thêm Phân phối chương trình Ngữ văn 9 theo công văn 4040 Xem thêm Top 6 Bài văn hay và ý nghĩa về thầy cô nhân ngày 20-11 – Blog hay Ví dụ My brother cut a dash at his school yesterday. He looked very handsome! Anh trai tôi thực sự nổi bật trong trường học của ông ta. Anh ấy nhìn thực sự rất đẹp trai! 4. Dead ringer for someone trông rất giống, dáng vẻ như một bản sao Xem thêm Phân phối chương trình Ngữ văn 9 theo công văn 4040 Xem thêm Top 6 Bài văn hay và ý nghĩa về thầy cô nhân ngày 20-11 – Blog hay Ví dụ He’s a dead ringer for his older brother. Anh ấy thực sự là bản sao của người anh trai. 5. Dressed to kill ăn mặc thời thượng nhằm thu hút sự chú ý. Xem thêm Phân phối chương trình Ngữ văn 9 theo công văn 4040 Xem thêm Top 6 Bài văn hay và ý nghĩa về thầy cô nhân ngày 20-11 – Blog hay Ví dụ Jane was dressed to kill at the party last night. Many men in the room couldn’t take their eyes off her! Jane ăn mặc cực kỳ thời thượng và xinh đẹp ở bữa tiệc tối qua. Đám đàn ông không thể rời mắt khỏi cô ấy! 6. Down at heel ngoại hình lôi thôi, luộm thuộm vì không có tiền. Xem thêm Phân phối chương trình Ngữ văn 9 theo công văn 4040 Xem thêm Top 6 Bài văn hay và ý nghĩa về thầy cô nhân ngày 20-11 – Blog hay Ví dụ Marie’s looking really down at heel. Is she going through a rough time? Dạo này Marie nhìn rất luộm thuộm, cô ấy đang gặp khó khăn gì à? 7. Not a hair out of place có ngoại hình hoàn hảo Xem thêm Phân phối chương trình Ngữ văn 9 theo công văn 4040 Xem thêm Top 6 Bài văn hay và ý nghĩa về thầy cô nhân ngày 20-11 – Blog hay Ví dụ John’s always looking groomed and smart – not a hair out of place! John lúc nào cũng xuất hiện một cách hoàn hảo, chải chuốt và sáng sủa! 8. Look a sight dáng vẻ tệ hại, không gọn gàng Xem thêm Phân phối chương trình Ngữ văn 9 theo công văn 4040 Xem thêm Top 6 Bài văn hay và ý nghĩa về thầy cô nhân ngày 20-11 – Blog hay Ví dụ Oh dear, what’s the matter with you? You look a sight today! Ôi trời, chuyện gì với con vậy? Nhìn con hôm nay thật tệ hại! 9. Look like a million dollars dáng vẻ đẹp đẽ, sang trọng Xem thêm Phân phối chương trình Ngữ văn 9 theo công văn 4040 Xem thêm Top 6 Bài văn hay và ý nghĩa về thầy cô nhân ngày 20-11 – Blog hay Ví dụ My mom looked like a million dollars in the dress I bought her! Mẹ tôi nhìn rất quyến rũ và sang trọng trong chiếc váy tôi tặng bà. 10. In rude health dáng vẻ khỏe khoắn Xem thêm Phân phối chương trình Ngữ văn 9 theo công văn 4040 Xem thêm Top 6 Bài văn hay và ý nghĩa về thầy cô nhân ngày 20-11 – Blog hay Ví dụ He run 10 kilometers a day. That’s why he is really in rude health. Anh ấy chạy bộ 10km một ngày, đó là lý do tại sao anh ấy nhìn khỏe khoắn như vậy. Trên đây Hack Não Từ Vựng đã cung cấp những đoạn văn, bài văn miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh cùng với đó là cụm từ, từ vựng tính từ miêu tả ngoại hình tiếng Anh thông dụng nhất. Hi vọng với bài viết này sẽ phần nào giúp bạn tích lũy được kiến thức cho bản thân để áp dụng vào bài tập, giao tiếp đời sống hàng ngày. Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công! Học ngay Từ vựng tiếng Anh về gia đình
tính từ miêu tả ngoại hình tiếng việt