gian nan Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa gian nan Tiếng Trung (có phát âm) là: 巴巴结结 《勤奋; 艰辛。》甘苦
Thua là thua (hàm ý: thất bại nhỏ hay lớn đều là thất bại) Một giọt máu đào hơn ao nước lã. Lửa thử vàng, gian nan thử sức.
Dịch trong bối cảnh "THANG GIÀN GIÁO" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "THANG GIÀN GIÁO" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
THỜI GIAN HỌC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch study time school time period of study time learning lesson time course duration duration of study length of study Ví dụ về sử dụng Thời gian học trong một câu và bản dịch của họ Do đó thời gian học sẽ được rút ngắn lại. Therefore our class time will be reduced. Hơn thời gian học.
Trong Từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe "gian nan" dịch thành: abrupt, hard, miserably hard. Câu ví dụ: Những năm sau đó là những năm vô cùng gian nan.
Vay Tiền Nhanh. Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Tính từ Dịch Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn zaːn˧˧ naːn˧˧jaːŋ˧˥ naːŋ˧˥jaːŋ˧˧ naːŋ˧˧ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɟaːn˧˥ naːn˧˥ɟaːn˧˥˧ naːn˧˥˧ Tính từ[sửa] gian nan Khó khăn khốn khổ. Tình cảnh gian nan. Dịch[sửa] Tiếng Anh hard, tough Tham khảo[sửa] "gian nan". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPATính từTính từ tiếng Việt
Dictionary Vietnamese-English gian nan What is the translation of "gian nan" in English? chevron_left chevron_right Translations More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ gian nan tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…. Định nghĩa - Khái niệm gian nan tiếng Tiếng Việt? Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ gian nan trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ gian nan trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gian nan nghĩa là gì. - Khó khăn khốn khổ Tình cảnh gian nan. Thuật ngữ liên quan tới gian nan án ba ni bát nê hồng Tiếng Việt là gì? bạn bè như cái bẹn bà Tiếng Việt là gì? meo Tiếng Việt là gì? thờn bơn Tiếng Việt là gì? thịnh thế Tiếng Việt là gì? Vĩnh Phúc Tiếng Việt là gì? sấp Tiếng Việt là gì? Vĩnh Hoà Hiệp Tiếng Việt là gì? phục phịch Tiếng Việt là gì? lùng bắt Tiếng Việt là gì? trung tố Tiếng Việt là gì? lệch lạc Tiếng Việt là gì? diễn đàn Tiếng Việt là gì? tao nhân Tiếng Việt là gì? Long Quang động Tiếng Việt là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của gian nan trong Tiếng Việt gian nan có nghĩa là - Khó khăn khốn khổ Tình cảnh gian nan. Đây là cách dùng gian nan Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Kết luận Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gian nan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
gian nan tiếng anh là gì