Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất Chúng tôi xin giới thiệu hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: My hobbies được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ với nội dung dịch rõ ràng và chính Bổ sung thêm tài liệu Tiếng Anh tham khảo dành cho giáo viên, Thích Tiếng Anh chia sẻ "Giáo án Tiếng Anh lớp 11 cơ bản thí điểm đầy đủ UNIT (bản WORD)".Tài liệu được biên soạn theo chương trình SGK mới (thí điểm) khối lớp 10, có đầy đủ 16 bài (unit), tài liệu bản WORD dễ dàng cho thầy cô chỉnh sửa biên Giáo án dạy thêm Tiếng Anh 7 được thiết kế cô đọng, khoa học giúp các thầy cô giáo có thêm tư liệu soạn giáo án dạy thêm hiệu quả môn Tiếng Anh lớp 7. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo và tải giáo án miễn phí phục vụ việc dạy và học. Giáo án dạy thêm Tiếng Anh 6. Giáo án dạy thêm Tiếng Anh 8 Khóa tiếng Anh lớp 7. - Thời gian học tập với khóa học: Ngay khi bạn đăng ký thành công khóa học đến khi hết hạn. khóa học (31/05/2023) - Thời gian học: Học bất cứ thời gian nào. - Hình thức học: Học trực tuyến thông qua máy tính, điện thoại, máy tính bảng có kết nối Tổng hợp nhanh các thì trong Tiếng Anh lớp 7 1. Các thì trong tiếng Anh lớp 7 1.1. Hiện tại đơn (Present Simple) Các thì trong tiếng Anh lớp 7 đầu tiên chúng ta cần tìm hiểu đó là thì hiện tại đơn.. Thì hiện tại đơn Dùng để diễn tả một hoạt động xảy ra ở hiện tại/ thói quen/ sự thật hiển nhiên. Vay Tiền Nhanh. Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới pháp và bài tập Tiếng Anh cả năm lớp 7 có trên gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao nhằm giúp các em hệ thống lại toàn bộ ngữ pháp Tóm tắt Tiếng Anh 7 filetype pdf cũng như luyện tập để ghi nhớ nội dung môn học một cách dễ thêm các thông tin về Ôn tập Tiếng Anh lớp 7 cả năm Tiếng anh lớp 7 chương trình mới luôn được xem là chương trình học có vai trò quan trọng nhất, xây dựng những viên gạch đầu tiên cho nền tảng tiếng anh vững chắc của các em sau này Tiếng anh ở bậc trung học luôn được xem là giai đoạn vỡ lòng nhưng lại vô cùng quan trọng đối với kiến thức nền tảng cũng như ảnh hưởng đến sự yêu thích tiếng anh của các em sau này. Trải qua lớp 6, học sinh được làm quen với Tiếng anh thông qua những mẩu đối thoại cơ bản, từ vựng dễ hiểu và nhớ. Sang tiếng anh lớp 7 chương trình mới, học sinh bắt đầu được tiếp cận với ngữ pháp tiếng anh từ bậc cơ bản cũng như khối từ vựng chuyên sâu hơn. Nào, hãy cùng tổng hợp từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 7 trong bài dưới đây nhé! UNIT 1. MY HOBBIES Sở thích của tôi Ở Unit 1, học sinh sẽ được học cách nói về sở thích của mình nhằm phục vụ cho việc tự giới thiệu bản thân của mình cũng như trau dồi thêm một số từ vựng liên quan đến sở thích con người. STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa 1 a piece of cake idiom /əpis əv keɪk/ dễ ợt 2 arranging flowers /ə’reɪndʒɪŋ flaʊər/ cắm hoa 3 bird-watching n / bɜːd wɒtʃɪŋ/ quan sát chim chóc 4 board game n /bɔːd ɡeɪm/ trò chơi trên bàn cờ cờ tỉ phú, cờ vua 5 carve v /kɑːv/ chạm, khắc 6 carved adj /kɑːvd/ được chạm, khắc 7 collage n /’kɒlɑːʒ/ một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ 8 eggshell n /eɡʃel/ vỏ trứng 9 fragile adj /’frædʒaɪl/ dễ vỡ 10 gardening n /’ɡɑːdənɪŋ/ làm vườn 11 horse-riding n /hɔːs, raɪdɪŋ/ cưỡi ngựa 12 ice-skating n /aɪs, skeɪtɪŋ/ trượt băng 13 making model /’meɪkɪŋ, mɒdəl/ làm mô hình 14 making pottery /’meɪkɪŋ pɒtəri/ nặn đồ gốm 15 melody /’melədi/ giai điệu 16 monopoly n /mə’nɒpəli/ cờ tỉ phú 17 mountain climbing n /’maʊntɪn, klaɪmɪŋ/ leo núi 18 share v /ʃeər/ chia sẻ 19 skating n /’skeɪtɪŋ/ trượt pa tanh 20 strange adj /streɪndʒ/ lạ 21 surfing n /’sɜːfɪŋ/ lướt sóng 22 unique adj /jʊˈnik/ độc đáo UNIT 2 HEALTH Sức khoẻ Trong Unit 2, các em sẽ được tiếp cận một loạt từ vựng liên quan đến sức khoẻ cũng như là các vấn đề sức khoẻ. Hãy cùng xem qua nhé! STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa 1 allergy n /’ælədʒi/ dị ứng 2 calorien /’kæləri/ calo 3 compound n /’kɒmpaʊnd/ ghép, phức 4 concentratev /’kɒnsəntreɪt/ tập trung 5 conjunction n /kən’dʒʌŋkʃən/ liên từ 6 coordinate v / kəʊˈɔːdɪneɪt / kết hợp 7 cough n /kɒf/ ho 8 depression n /dɪˈpreʃən/ chán nản, buồn rầu 9 diet adj /’daɪət/ ăn kiêng 10 essential n /ɪˈsenʃəl/ cần thiết 11 expert n /’ekspɜːt/ chuyên gia 12 independent v /’ɪndɪˈpendənt/ độc lập, không phụ thuộc 13 itchy adj /’ɪtʃi/ ngứa, gây ngứa 14 junk food n /dʒʌŋk fud/ đồ ăn nhanh, quà vặt 15 myth n /mɪθ/ việc hoang đường 16 obesity adj /əʊˈbisɪti/ béo phì 17 pay attention /peɪ ə’tenʃən/ chú ý, lưu ý đến 18 put on weight n /pʊt ɒn weɪt/ lên cân 19 sickness n /’sɪknəs/ đau yếu, ốm yếu 20 spot n /spɒt/ mụn nhọt 21 stay in shape /steɪ ɪn ʃeɪp/ giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh 22 sunburn n /’sʌnbɜːn/ cháy nắng UNIT 3. COMMUNITY SERVICE Hoạt động phục vụ cộng đồng Đến với danh sách từ vựng ở Unit 3, các em học sinh sẽ được làm quen với các từ vựng liên quan đến xã hội, cộng đồng một cách tổng quan nhất. STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa 1 benefit n /’benɪfɪt/ lợi ích 2 blanket n /’blæŋkɪt/ chăn 3 charitable adj /’tʃærɪtəbl/ từ thiện 4 clean up n, v /klin ʌp/ dọn sạch 5 community service n /kə’mjunəti sɜːvɪs/ dịch vụ công cộng 6 disabled people n /dɪˈseɪbld ̩ pipl/ người tàn tật 7 donate v /dəʊˈneɪt/ hiến tặng, đóng góp 8 elderly people n /’eldəli pipl/ người cao tuổi 9 graffiti /ɡrə’fiti/ hình hoặc chữ vẽ trên tường 10 homeless people /’həʊmləs pipl/ người vô gia cư 11 interview n, v /’ɪntərvju/ cuộc phỏng vấn, phỏng vấn 12 make a difference /meɪk ə dɪfərəns/ làm thay đổi cho tốt đẹp hơn 13 mentor n /’mentɔːr/ thầy hướng dẫn 14 mural n /’mjʊərəl/ tranh khổ lớn 15 non-profit organization n /nɒn-prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/ tổ chức phi lợi nhuận 16 nursing home /’nɜːsɪŋ həʊm/ nhà dưỡng lão 17 organisation n /,ɔgənai’zeiʃn/ tổ chức 18 service n /’sɜːrvɪs/ dịch vụ 19 shelter n /’ʃeltər/ mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ 20 sort n /sɔt/ thứ, loại, hạng 21 street children n /strit tʃɪldrən/ trẻ em lang thang đường phố 22 to be forced /tu bi fɔːst/ bị ép buộc 23 traffic jam n /”træfɪk dʒæm/ ùn tắc giao thông 24 tutor n, v /’tjutər/ thầy dạy kèm, dạy kèm 25 volunteer n, v /,vɒlən’tɪər/ người tình nguyện, đi tình nguyện 26 use public transport bus, tube,… dùng các phương tiện giao thông công cộng UNIT 4 MUSIC AND ARTS Âm nhạc và các ngành nghệ thuật Âm nhạc và nghệ thuật là hai điều không thể thiếu trong cuộc sống. Việc tìm hiểu về các từ vựng này sẽ giúp cuộc sống của các em thêm phong phú hơn. STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa 1 anthem n /’ænθəm/ quốc ca 2 atmosphere n /’ætməsfɪər/ không khí, môi trường 3 compose v /kəm’pəʊz/ soạn, biên soạn 4 composer n /kəm’pəʊzər/ nhà soạn nhạc, nhạc sĩ 5 control v /kən’trəʊl/ điều khiển 6 core subject n /kɔːr sʌbdʒekt/ môn học cơ bản 7 country music n /’kʌntri mjuzɪk/ nhạc đồng quê 8 curriculum n /kə’rɪkjʊləm/ chương trình học 9 folk music n /fəʊk mjuzɪk/ nhạc dân gian 10 non-essential adj /nɒn-ɪˈsenʃəl/ không cơ bản 11 opera n /’ɒpərə/ vở nhạc kịch 12 originate v /ə’rɪdʒɪneɪt/ bắt nguồn 13 perform n /pə’fɔːm/ biểu diễn 14 performance n /pə’fɔːməns/ sự trình diễn, buổi biểu diễn 15 photography n /fə’tɒɡrəfi/ nhiếp ảnh 16 puppet n /’pʌpɪt/ con rối 17 rural adj /’rʊərəl/ thuộc nông thôn, thôn quê 18 sculpture n /’skʌlptʃər/ điêu khắc, tác phẩm điêu khắc 19 support v /sə’pɔt/ nâng đỡ 20 Tick Tac Toe n /tɪk tæk təʊ/ trò chơi cờ ca-rô 21 water puppetry n /’wɔːtər pʌpɪtrɪ/ múa rối nước UNIT 5. VIETNAM FOOD AND DRINK Đồ ăn và thức uống Việt Nam Qua đến Unit 5, các em sẽ được học cách gọi tên các món ăn, thức uống bằng tên Tiếng Anh. Sẽ thật tuyệt cho các em khi các em giới thiệu ẩm thực Việt Nam bằng tiếng anh đến với bạn bè nước ngoài đó. STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa 1 beat v /bit/ khuấy trộn, đánh trộn 2 beef n /bif/ thịt bò 3 bitter adj /’bɪtə/ đắng 4 broth n /brɒθ/ nước xuýt 5 delicious adj /dɪˈlɪʃəs/ ngon, thơm ngon 6 eel n /il/ con lươn 7 flour n /flaʊə/ bột 8 fold n /fəʊld/ gấp, gập 9 fragrant adj /’freɪɡrənt/ thơm, thơm phức 10 green tea n /,ɡrin ti/ chè xanh 11 ham n /hæm/ giăm bông 12 noodles n /’nudlz/ mì, mì sợi 13 omelette n /’ɒmlət, ɒmlɪt/ trứng tráng 14 pancake n /’pænkeɪk/ bánh kếp 15 pepper n /’pepər/ hạt tiêu 16 pork n /pɔːk/ thịt lợn 17 pour v /pɔː/ rót, đổ 18 recipe n /’resɪpi/ công thức làm món ăn 19 salt n /’sɔːlt/ muối 20 salty adj /’sɔːlti/ mặn, có nhiều muối 21 sandwich n /’sænwɪdʒ/ bánh xăng-đúych 22 sauce n /sɔːs/ nước xốt 23 sausage n /’sɒsɪdʒ/ xúc xích 24 serve v /sɜːv/ múc/ xới/ gắp ra để ăn 25 shrimp n /ʃrɪmp/ con tôm 26 slice n /slaɪs/ miếng mỏng, lát mỏng 27 soup n /sup/ súp, canh, cháo 28 sour adj /saʊər/ chua 29 spicy adj /’spaɪsi/ cay, nồng 30 spring rolls n /sprɪŋ rəʊlz/ nem rán 31 sweet adj /swit/ ngọt 32 sweet soup n /swit sup/ chè 33 tasty adj /’teɪsti/ đầy hương vị, ngon 34 tofu n /’təʊfu/ đậu phụ 35 tuna n /’tjunə/ cá ngừ 36 turmeric n /’tɜːmərɪk/ củ nghệ 37 warm v /wɔːm/ hâm nóng UNIT 6 THE FIRST UNIVERSITY IN VIETNAM Trường ĐH đầu tiên của Việt Nam Bên cạnh việc được học về trường đại học đầu tiên vang danh của Việt Nam đó là Quốc Tử Giám, các em còn được biết thêm về các danh từ , động từ của chủ đề di sản, di tích. STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa 1 build v /bɪld/ xây dựng 2 consider v /kən’sɪdər/ coi như 3 consist of v /kən’sist əv/ bao hàm/ gồm 4 construct v /kən’strʌkt/ xây dựng 5 doctor’s stone tablet n /’dɒktərz stəʊn tæblət/ bia tiến sĩ 6 erect v /i´rekt/ xây dựng lên, dựng lên 7 found v /faʊnd/ thành lập 8 grow v /grəʊ/ trồng, mọc 9 Imperial Academy n /ɪm’pɪəriəl ə’kædəmi/ Quốc Tử Giám 10 Khue Van Pavilion n /’pəvɪljən/ Khuê Văn Các 11 locate v /ləʊˈkeɪt/ đóng, đặt, để ở một vị trí 12 pagoda n /pə’ɡəʊdə/ chùa 13 recognise v /’rekəgnaiz/ chấp nhận, thừa nhận 14 regard v /rɪˈɡɑːd/ đánh giá 15 relic n /’relɪk/ di tích 16 site n /saɪt/ địa điểm 17 statue n /’stætʃu/ tượng 18 surround v /sә’raʊnd/ bao quanh, vây quanh 19 take care of v /teɪ keər əv/ trông nom, chăm sóc 20 Temple of Literature n /’templ əv lɪtərɪtʃə/ Văn Miếu 21 World Heritage n /wɜːld herɪtɪdʒ/ Di sản thế giới UNIT 7. TRAFFIC Giao thông Unit 7 sẽ mở ra cho các em hàng loạt các danh từ liên quan đến chủ đề giao thông như danh từ chỉ các loại phương tiện giao thông và các vật xuất hiện khi tham gia giao thông, các động từ liên quan đến giao thông,… STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa 1 cycle v /saɪkl/ đạp xe 2 traffic jam n /’træfɪk dʒæm/ sự kẹt xe 3 park v /pɑk/ đỗ xe 4 pavement n /’peɪvmənt/ vỉa hè cho người đi bộ 5 railway station n /’reɪlwei ,steɪ∫n/ nhà ga xe lửa 6 safely adv /’seɪflɪ/ an toàn 7 safety n /’seɪftɪ/ sự an toàn 8 seatbelt n /’sit’belt/ dây an toàn 9 traffic rule n /’træfIk rul/ luật giao thông 10 train n /treɪn/ tàu hỏa 11 roof n /ruf/ nóc xe, mái nhà 12 illegal adj /ɪ’ligl/ bất hợp pháp 13 reverse n /rɪˈvɜːs/ quay đầu xe 14 boat n /bəʊt/ con thuyền 15 fly v /flaɪ/ lái máy bay, đi trên máy bay 16 helicopter n /’helɪkɒptər/ máy bay trực thăng 17 triangle n /’traɪæŋɡl/ hình tam giác 18 vehicle n /’viɪkəl/ xe cộ, phương tiện giao thông 19 plane n /pleɪn/ máy bay 20 prohibitive adj /prə’hɪbɪtɪv/ cấm không được làm 21 road sign /rəʊd saɪn/ biển báo giao thông 22 ship n /ʃɪp/ tàu thủy 23 tricycle n /trɑɪsɪkəl/ xe đạp ba bánh UNIT 8. FILMS Điện ảnh Và đương nhiên sẽ không thể thiếu chủ đề về điện ảnh, Unit 8 các em sẽ được học thêm một loạt danh từ chỉ các loại phim cũng như các động từ thể hiện tính chất, cảm xúc nhé. STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa 1 animation n /’ænɪˈmeɪʃən/ phim hoạt hình 2 critic n /’krɪtɪk/ nhà phê bình 3 direct v /dɪˈrekt/ làm đạo diễn phim, kịch… 4 disaster n /dɪˈzɑːstə/ thảm hoạ, tai hoạ 5 documentary n /,dɒkjə’mentri/ phim tài liệu 6 entertaining adj /,entə’teɪnɪŋ/ thú vị, làm vui lòng vừa ý 7 gripping adj /’ɡrɪpɪŋ/ hấp dẫn, thú vị 8 hilarious adj /hɪˈleəriəs/ vui nhộn, hài hước 9 horror film n /’hɒrə fɪlm/ phim kinh dị 10 must-see n /’mʌst si/ bộ phim hấp dẫn cần xem 11 poster n /’pəʊstə/ áp phích quảng cáo 12 recommend v /,rekə’mend/ giới thiệu, tiến cử 13 review n /rɪˈvju/ bài phê bình 14 scary adj /skeəri/ làm sợ hãi, rùng rợn 15 science fiction sci-fi n /saɪəns fɪkʃən/ phim khoa học viễn tưởng 16 star v /stɑː/ đóng vai chính 17 survey n /’sɜːveɪ/ cuộc khảo sát 18 thriller n /’θrɪlə/ phim kinh dị, giật gân 19 violent adj /’vaɪələnt/ có nhiều cảnh bạo lực UNIT 9. FESTIVALS AROUND THE WORLD Các lễ hội trên thế giới Qua tiếp Unit 9, các em sẽ được tiếp cận những từ vựng nằm ở mức căn bản liên quan đến các lễ hội nổi tiếng trên thế giới. STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa 1 festival n /’festɪvl/ lễ hội 2 fascinating adj /’fæsɪneɪtɪŋ/ thú vị, hấp dẫn 3 religious adj /rɪˈlɪdʒəs/ thuộc về tôn giáo 4 celebrate v /’selɪbreɪt/ tổ chức lễ 5 camp n,v /Kæmp/ trại,cắm trại 6 thanksgiving n /’θæŋksgɪvɪŋ/ lễ tạ ơn 7 stuffing n /’stʌfɪŋ/ nhân nhồi vào gà 8 feast n /fist/ bữa tiệc 9 turkey n /’təki/ gà tây 10 gravy n /’ɡreɪvi/ nước xốt 11 cranberry n /’kranbəri/ quả nam việt quất 12 seasonal adj /’sizənl/ thuộc về mùa 13 steep adj /stip/ dốc UNIT 10. SOURCES OF ENERGY Các nguồn năng lượng Ở chủ đề này, các em sẽ chủ yếu làm quen với các từ vựng liên quan đến các nguồn năng lượng trên Trái Đất. STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa 1 always Adj / ɔːlweɪz / luôn luôn 2 often Adj / ɒfən / thường 3 sometimes Adj / / thỉnh thoảng 4 never Adj / nevə / không bao giờ 5 take a shower n / teɪk ə ʃaʊə / tắm vòi tắm hoa sen 6 distance n / dɪstəns / khoảng cách 7 transport n / trans’pɔrt / phương tiện giao thông 8 electricity n /,ɪlɛk’trɪsɪti / điện 9 biogas n /’baiou,gæs/ khí sinh học 10 footprint n / fʊtprɪnt / dấu vết, vết chân 11 solar Adj / soʊlər / thuộc về mặt trời 12 carbon dioxide n / kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd / khí CO2 13 negative Adj / neɡətɪv / xấu, tiêu cực 14 alternative Adj / ɔl’tənətiv / có thể lựa chọn thay cho vật khác 15 dangerous Adj / deindʒrəs / nguy hiểm 16 energy n / enədʒi / năng lượng 17 hydro n / haidrou / thuộc về nước 18 non-renewable adj / ,nɔn ri’njuəbl / không phục hồi, không tái tạo được 19 plentiful Adj / plentifl / phong phú, dồi dào 20 renewable Adj / ri’njuəbl / phục hồi, làm mới lại 21 source n / sɔs / nguồn UNIT 11. TRAVELLING IN THE FUTURE Du lịch trong tương lai Được đi du lịch chắc hẳn là ước muốn của nhiều em học sinh, còn gì tuyệt hơn khi học thêm cho mình những vốn từ vựng tiếng anh về chủ đề du lịch phải không nào? STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa 1 safety n /’seɪfti/ Sự an toàn 2 pleasant a /’pleznt/ Thoải mái, dễ chịu 3 imaginative a /ɪˈmædʒɪnətɪv/ Tưởng tượng 4 traffic jam n /’træfɪk dʒæm/ Sự kẹt xe 5 crash n /kræʃ/ Va chạm xe, tai nạn xe 6 fuel n /fjuəl/ Nhiên liệu 7 eco-friendly adj /’ikəu frendli/ thân thiện với hệ sinh thái, thân thiện với môi trường 8 float v /fləut/ Nổi 9 flop v /flɔp/ Thất bại 10 hover scooter n /’hɔvə skutə/ một loại phương tiện di chuyển cá nhân trượt trên mặt đất 11 monowheel n /’mɔnouwil/ một loại xe đạp có một bánh 12 pedal v,n /’pedl/ đạp, bàn đạp 13 segway n /’segwei/ một loại phương tiện di chuyển cá nhân bằng cách đẩy chân để chạy bánh xe trên mặt đất 14 metro n /’metrəʊ/ Xe điện ngầm 15 skytrain n /skʌɪ treɪn/ Tàu trên không trong thành phố 16 gridlocked adj /’grɪdlɑːkt/ Giao thông kẹt cứng 17 pollution n /pə’luʃən/ Ô nhiễm 18 technology n /tek’nɒlədʒi/ Kỹ thuật UNIT 12. AN OVERCROWDED WORLD Một thế giới quá đông đúc Kết thúc với Unit 12, các em sẽ được học về một trong những vấn nạn lớn đang xảy ra trên thế giới đó là việc gia tăng dân số. Cùng xem qua những từ vựng về chủ đề này để hiểu hơn các em nhé! STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa 1 affect v /ə’fekt/ Tác động, ảnh hưởng 2 block v /blɑk/ Gây ùn tắc 3 cheat v /tʃit/ Lừa đảo 4 crime n /kraim/ Tội phạm 5 criminal n /’kriminəl/ Kẻ tội phạm 6 density n /’densiti/ Mật độ dân số 7 diverse adj /dai’vəs/ Đa dạng 8 effect n /i’fekt/ Kết quả 9 explosion n /iks’plouƷ ən/ Bùng nổ 10 flea market n /fli’mɑkit/ Chợ trời 11 hunger n /’hʌɳgər/ Sự đói khát 12 major adj /’meiʤər/ Chính, chủ yếu, lớn 13 malnutrition n /,mælnju’triʃən/ Bệnh suy dinh dưỡng 14 megacity n /’megəsiti/ Thành phố lớn 15 overcrowded Adj /,ouvə’kraudid/ Quá đông đúc 16 poverty n /’pɔvəti/ Sự nghèo đói 17 slum n /slʌm/ Khu ổ chuột 18 slumdog n /slʌmdɔg/ Kẻ sống ở khu ổ chuột 19 space n /speis/ Không gian 20 spacious Adj /’speiʃəs/ Rộng rãi Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 7 Song song với việc trau dồi vốn từ vựng, việc học tốt ngữ pháp cũng là cánh tay đắc lực giúp các em dễ dàng hơn trong việc sử dụng tiếng anh vào trong đời sống thực tế. Sang chương trình tiếng anh mới của lớp 7, các em sẽ được học thêm về thì quá khứ đơn, tương lai đơn cùng các cấu trúc của câu so sánh SIMPLE PAST Quá khứ đơn Cấu trúc từ TOBE Khẳng định I / He / She / It + was You / We / They + were Phủ định S + wasn’t / weren’t Nghi vấn Was / were + S …? từ thường Khẳng định S + V2 / V-ed Phủ định S + didn’t + V1 Nghi vấn Did + S + V1 ….? Lưu ý Cách chia động từ thường ở thì quá khứ đơn Simple Past Động từ có quy tắc regular verb thêm -ed vào sau động từ nguyên mẫu Ex Start -> Started Động từ bất quy tắc irregular verb được chia theo cột 2 bảng động từ bất quy tắc Tham khảo 180 động từ bất quy tắc trong tiếng anh Ex Go -> Went Từ nhận biết Yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, … Cách dùng aHành động bắt đầu và kết thúc tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ Ex Mary went to the Paris last week Mary đã đến Paris vào tuần vừa rồi Yesterday, I met him in the bus station Hôm qua, tôi gặp anh ấy ở trạm xe buýt bHành động xảy ra thường xuyên trong quá khứ Ex I always went to the park with my family at the weekend when i was a child. Tôi luôn luôn đến công viên cùng với gia đình vào cuối tuần khi tôi là một đứa trẻ. My mother usually carried an umbrella. Mẹ tôi thường xuyên mang theo dù. cMột loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ Ex She drove into the yard, got out of the card, locked the doors and walked toward the house. Cô ấy lái xe vào bên trong sân, đi ra ngoài xe, khoá cửa xe và hướng về phía căn nhà. SIMPLE FUTURE Tương lai đơn Cấu trúc Khẳng định S + will / shall + V1 I will = I’ll Phủ định S + will / shall + not + V1 won’t / shan’t + V1 Nghi vấn Will / Shall + S + V1 …? Cách dùng Tương lai đơn dùng diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai Nhận biết tomorrow ngày mai, next, in 2015, tonight tối nay, soon sớm …. Ex He will come back tomorrow Anh ấy sẽ quay trở lại vào ngày mai CÂU SO SÁNH So sánh hơn – Tính từ ngắn S + be + adj + er + than ….. I am taller than Tuan. – Tính từ dài S + be + more + adj + than ….My school is more beautiful than your school. So sánh nhất – Tính từ ngắn S + be + the + adj + est ….. He is the tallest in his class. – Tính từ dài S + be + the most + adj …. My school is the most beautiful. Một số từ so sánh bất quy tắc – good / well – better – the best – bad – worse – the worst Như vậy, qua bài viết tổng hợp ngữ pháp và từ vựng tiếng anh lớp 7 chương trình mới của Jaxtina, các em học sinh đã có thể hình dung và nắm bắt được tổng quan lộ trình học tiếng anh lớp 7 chương trình mới của mình. Chúc các em sẽ có một năm học thật tốt và đạt nhiều kết quả cao, đặc biệt là môn tiếng anh nhé. Hà NộiNgày 4/6, thí sinh đã hoàn thành kỳ thi lớp 10 vào trường THPT chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn. Năm nay, gần học sinh đăng ký thi lớp 10, trường THPT chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội. Chỉ tiêu của trường là 170, trong đó 136 dành cho hệ chuyên, 34 hệ chất lượng cả thí sinh phải làm bốn bài thi viết, gồm Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh và môn chuyên. Trong đó, đề môn Ngữ văn và môn chuyên theo hình thức tự luận, thời gian làm bài lần lượt 90 và 150 phút. Thí sinh thi trắc nghiệm môn Toán trong 50 phút và Tiếng Anh 45 xét tuyển là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10, môn chuyên nhân hệ số hai. Trường không cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh, không xét tuyển quả xét tuyển vào các lớp chuyên sẽ được công bố trước ngày 1/ Hằng THÔNG BÁO KHAI GIẢNG LỚP 36 CHỦ ĐỀ TIẾNG ANH GIAO TIẾPVới lớp học này, chỉ trong một buổi học các bạn có thể nói được ngay một chủ đề của ngày hôm đó bằng phương pháp luyện phản xạ giao tiếp của mình. Đây là điều tưởng như không thể nhưng rất nhiều bạn học viên ở các khóa trước đây đã làm được một cách đơn giản. Các bạn không chỉ quen với việc nói Tiếng Anh mà còn có thể mở rộng được câu, nói nhiều hơn và khôi phục được sự tự tin trong khi giao tiếp bằng Tiếng ký tham gia ngay lớp học này để cải thiện khả năng giao tiếp, phản xạ Tiếng Anh cùng mình – 36 Chủ đề số 5 - Ms. HiếuKhai giảng 06/06/2023Lịch học 20h30 - 21h30 tối thứ 3,5,7TryItWithTikTok uspeakenglish mshieungo hieungo hoctienganh hoctuvungtienganh hoctuvung learningenglish hocphatam fyp xuhuong

học thêm tiếng anh lớp 7