Đề kiểm tra Vật Lí 10; Đề kiểm tra Hóa học 10; Đề kiểm tra Địa Lí 10; Đề kiểm tra Lịch Sử 10; Lý thuyết, Bài tập Tiếng Việt - Tập làm văn 10; 960 BT trắc nghiệm Tiếng Anh 10 có đáp án; 600 BT trắc nghiệm Tiếng Anh 10 mới có đáp án; Lớp 11. Soạn Văn 11 (hay nhất)
Thông qua việc điều tra thực tiễn chúng tôi đã có những kết quả về thực trạng đầu vào về NL GQVĐ của HS: + Đa số các hợp phần năng lực đều ở
-Sự tự tin là cảm giác hoặc trạng thái dựa trên sự tin tưởng và dựa vào một định hướng, một suy nghĩ hay bất kì người nào mà bạn đặt niềm tin. Tất cả sự tự tin đều xuất phát từ sự tin tưởng và niềm tin vào khả năng và giá trị của chính bản thân bạn. Tự tin: + Luôn chủ động, tự giác trong học tập, làm việc và trong cuộc sống. \
Chương trình tự động hóa tính toán bộ truyền đai. 4.1. Chọn loại đai. 4.2. Tính toán các thông số hình học, kích thước. 4.3. Kiểm tra các điều kiện góc ôm và định kích thước bánh đai. 4.4. Xác định các lực tác dụng lên trục và kiểm bền.
415 học sinh Nhật trong độ tuổi 6-18 tự tử trong năm học 2020, mức cao nhất hàng năm trong gần 50 năm qua. Chủ nhật,17/10/2021 Anh điều tra phòng lab nghi làm giả kết quả xét nghiệm COVID-19 cho 43.000 người
Vay Tiền Nhanh. ... LUẬN 6đ Bài 1 a Tìm ba bội – 7 Đúng ba bội 0,25đ ước 7 Ư7 = { ± 1; ± 7} 0,25đ x −7 = 21 − ⇒x= 21 ⇒ x = −2 b Tìm số nguyên x ; biết 0,25đ 0,25đ Bài 1 Rút gọn a 5 ... 0,25đ Bài 1 Rút gọn a 5 = = 0,5đ 10 Bài 2,5đ b − 9 − = = 0,5đ 18 a 1, 25đ + Tìm MC = BCNN3, 4, 5, 12 = 60 0,2 5đ 40 = + Quy đồng mẫu ; 0,2 5đ 60 ... đồng mẫu ; 0,2 5đ 60 − − 45 = ; 0,2 5đ 60 − − 48 = = ; 0,25đ −5 60 1 − = 0,2 5đ 12 60 −3 b So sánh phân số 0,75đ −9 − − 27 = ; + Quy đồng mẫu 0,2 5đ 45 − − 35 = = 0,25đ −9... 4 559 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 18 - Trường THCS Lệ Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênNội dung text Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 18 - Trường THCS Lệ ChiPhòng gd&đt gia lâm đề kiểm tra môn số học lớp 6 Phòng gd&đt gia lâm đề kiểm tra môn số học lớp 6 Trường thcs lệ chi Tiết 18 Trường thcs lệ chi Tiết 18 đề lẻ Thời gian 45’ đề chẵn Thời gian 45’ I. Trắc nghiệm3 điểm I. Trắc nghiệm3 điểm Bài 11đ Đánh dấu x vào ô thích hợp Bài 11đ Đánh dấu x vào ô thích hợp STT Câu khẳng định Đúng Sai STT Câu khẳng định Đúng Sai 1 Tích của một số với số 0 bằng khụng. 1 Tích của một số với số 0 bằng chính nó. 2 Tập hợp B = {a;b;e} là tập hợp con của tập 2 Tập hợp B = {a;b;1} là tập hợp con của tập hợp C = {a;b;c;d}. hợp C = {a;b;1;2}. 3 Thương 143 14 = 142. 3 Thương 173 17 = 173. 4 Giá trị của 153790 = 15379 4 Giá trị của 123450 = 1 Bài 2 2đ Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng Bài 2 2đ Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng a. Tập hợp P = {x N / 2 x 117 C. 115 = 117 A. 219 217 C. 219 = 217 II/ tự luận 7 điểm II/ tự luận 7 điểm Bài 1 3đ Thực hiện phép tính Tính nhanh nếu có thể Bài 1 3đ Thực hiện phép tính Tính nhanh nếu có thể a 13 . 75 + 13 . 25 - 140 c [32 + 1 . 10 - 8 2 + 6] 2 + 53 a. 125 + 361 + 75 + 39 c. 700 {350 [260 - 5 . 90 - 23. 52]} b 17- 28 2 d 3 + 5 + 7 + .+19 + 21 b. 39 . 64 - 64 . 25 14 d. 4 + 6 + 8 + +20 + 22 Bài 2 3đ Tìm x N, biết Bài 2 3đ Tìm x N, biết a. 38 + x = 275 b. 4x - 20 = 25 22 a x - 74 = 118 b 124 - x + 13 = 3636 36 c. x - 53 = 125 d. 2448119 x 6 24 c 3x + 4 = 243 d 1680x-3 + 17 = 52 Bài 3 1 đ Bài 3 1đ 17 13 a So sánh hai số sau 1619 và 825 a So sánh hai số sau 8 và 16 b Viết số 444222 dưới dạng tích của hai số tự nhiên liên tiếp. b Viết số 111222 dưới dạng tích của hai số tự nhiên liên gd&đt gia lâm Đáp án và biểu điểm Phòng gd&đt gia lâm Đáp án và biểu điểm Trường thcs lệ chi đề kiểm tra tiết 18 Trường thcs lệ chi đề kiểm tra tiết 18 đề lẻ đề chẵn Đề Đáp án Biểu điểm Đề Đáp án Biểu điểm I Trắc nghiệm 3đ I Trắc nghiệm 3đ Bài 1 Đánh dấu x vào ô thích hợp 1đ + Mỗi câu Bài 1 Đánh dấu x vào ô thích + Mỗi câu đúng 1 2 3 4 đúng 0,25đ hợp 1đ 0,25đ Lẻ Đ S Đ S 1 2 3 4 Chẵn +Mỗi ý S Đ S Đ +Mỗi ý đúng Bài 2 Chọn phương án đúng 2đ đúng được được 0,5đ Bài 2 Chọn phương án đúng 2đ a - B; b – C; c – D; d - A 0,5đ a- C; b – B; c – C; d - II/ phần tự luận B Bài 1 3 đ Mỗi câu 0,75đ II/ phần tự luận Bài 2 3 đ Mỗi câu 0,75đ Bài 1 3đ Mỗi câu 0,75đ a 38 + x = 275 b 4x – 20 = 25 22 Bài 2 3đ Mỗi câu 0,75đ x = 275 – 38 4x – 20 = 8 x = 237 4x = 28 a x – 74 = 118 b 124 – x + 13 = 3636 36 x = 28 4 = 7 x = 118 + 74 124 – x + 13 = 101 x = 192 x + 13 = 124 – 101 c x – 53 = 125 d 2448119 x 6 24 x – 53 = 53 x + 13 = 23 119 – x – 6 = 2448 24 x – 5 = 3 x = 23 – 13 119 – x – 6 =102 x = 5 + 3 x =10 x – 6 = 119 – 102 x+4 x = 8 c 3 = 243 d 1680x-3 = 52 – 17 x – 6 = 17 3x+4 = 35 1680x-3 = 35 x = 17 + 6 x + 4 = 5 x-3 = 1680 35 x = 23 x = 5 – 4 x-3 = 48 x = 1 x = 48 + 3 Bài 3 1điểm x = 51 25 So sánh đúng 1619 > 8 0,5đ Bài 3 1đ Viết được 444222 = 666 . 667 0,5đ So sánh đúng 817 < 1613 0,5đ Viết được 111222 = 333 . 334 0,5đ
Câu 1 Số tự nhiên liền sau số tự nhiên 14 là A. 13 B. 15 C. 16 Câu 2 Số tự nhiên liền trước số tự nhiên 9 là A. 7 B. 8 C. 10 Câu 3 Cho hai tập hợp M = ; N = A. M N B. N M C. M = N Câu 5 Tập hợp M = {x N x 10}có số phần tử là A. 9 B. 10 C. 11 Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học 6 tiết 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênTrường THCS Tân Thành ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn Số Học 6 Tiết 18 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Khái niệm về tâph hợp, phần tử. - Sử dụng đúng các kí hiệu , , - Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn. - Biết các cách viết một tập hợp. Số câu 2 1 3 Số điểm Tỉ lệ % 110% 110% 220% 2. Tập hợp N các số tự nhiên - Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên. - Thực hiện được các phép tính nhân và phép chia các luỹ thừa cùng cơ số. - Vận dụng các tính chất giao hoán kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. - Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức, tìm x. - Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tìm x. Số câu 2 2 5 1 10 Số điểm Tỉ lệ % 110% 110% 550% 110% 880% Tổng số câu 4 3 5 1 13 Tổng số điểm 220% 110% 550% 110% 10 ĐỀ 1 I/ TRẮC NGHIỆM 3điểm Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 Số tự nhiên liền sau số tự nhiên 14 là A. 13 B. 15 C. 16 Câu 2 Số tự nhiên liền trước số tự nhiên 9 là A. 7 B. 8 C. 10 Câu 3 Cho hai tập hợp M = ; N = A. M N B. N M C. M = N Câu 5 Tập hợp M = {x N x 10}có số phần tử là A. 9 B. 10 C. 11 Câu 6 Kết quả của phép tính 32 . 33 là A. 35 B. 36 C. 96 Câu 6 Kết quả của phép tính 106 102 là A. 103 B. 14 C. 104 II/ TỰ LUẬN 7điểm Câu 1 1 điểm Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10 bằng hai cách. Câu 2 4 điểm Thực hiện phép tính a 39. 31+ b c - [149 – 15 - 82] d Câu 3 2 điểm Tìm số tự nhiên x. biết a 514 + 281– x = 753 b 12x – 28 = ĐỀ 2 I/ TRẮC NGHIỆM 3điểm Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1 Số tự nhiên liền sau số tự nhiên 14 là A. 13 B. 15 C. 16 Câu 2 Số tự nhiên liền trước số tự nhiên 9 là A. 7 B. 8 C. 10 Câu 3 Cho hai tập hợp M = ; N = A. M N B. N M C. M = N Câu 4 Tập hợp M = {x N x 10}có số phần tử là A. 9 B. 10 C. 11 Câu 5 Kết quả của phép tính 32 . 33 là A. 35 B. 36 C. 96 Câu 6 Kết quả của phép tính 106 102 là A. 103 B. 14 C. 104 II/ TỰ LUẬN 7điểm Câu 1 1 điểm Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10 bằng cách liệt kê. Câu 2 4 điểm Thực hiện phép tính a 273 b 25 + 33 b c 424 – 339 Câu 3 2 điểm Tìm số tự nhiên x. biết a 5x + 15 = 50 b 12x – 28 = Tài liệu đính kèmTrường THCS Tân ThànhĐỀ KIỂM TRA 1
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúnga Cho tập hợp A = {1;3;5;.;49} có số phần tử là A. 25 B. 30 C. 27 D. 24b Cho tập hợp X = {1;4;7}. Tập hợp con của X là A. { 1;5} B. {1;7} C. {2;5} D. { 3;7} Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra số học 6 tiết 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 TIẾT 18 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL Bậc thấp Bậc cao TN TL TN TL 1. Khái niệm về tập hợp Nhận biết được tập con của một tập hợp Có kỹ năng tìm số phần tử của một tập hợp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 0,5 2 1đ =10% phép tính trong tập hợp N, lũy thừa Hiểu và vận dụng kiến thức về lũy thừa Biết vận dụng các tính chất của phép tính nhanh Thực hiện đúng thứ tự thực hiên các phép tính, lũy thừa, nhân, chia các lũy thừa cùng cơ số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1đ 1 1đ 1 1,5đ 1 1,5đ 7 5,0đ = 50% 3. Thứ tự thực hiện các phép tính Thực hiện đúng thứ tự các phép tính trong một biểu thức Có kỹ năng tính nhanh một dãy số viết theo quy luật Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 3 đ 1 1 đ 3 4đ =40% Tổng Số câu Số điểm- tỉ lệ 5 1,5đ 2 1,5đ 3 4,5đ 2 2,5đ 12 10đ =100% ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng a Cho tập hợp A = {1;3;5;...;49} có số phần tử là A. 25 B. 30 C. 27 D. 24 b Cho tập hợp X = {1;4;7}. Tập hợp con của X là A. { 1;5} B. {1;7} C. {2;5} D. { 3;7} Câu 2 Đánh dấ X vào ô trống thích hợp. Câu Đúng Sai a = 55 b 53 = 15 c 128 124 = 122 d Nếu x4 = x5 => x = 1 II. TỰ LUẬN8 đ Câu 3. Thực hiện tính a + + b 10240 + c 1449 -{[216 +184 8].9} Câu 4 Tìm số tự nhiên x biết a 2 + x 5 = 6 b x - 62 = 9 Câu 5 Tính tổng A = 1 +4 +7 +10 + ...+ 1003 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án Điểm Câu 1 1đ a - D b - B 1 Câu 2 1 đ A, D đúng B, C sai 1 Câu 3 4 đ a + + = 28. 76 + 15 + 9 0,5 = 28. 100 = 2800 0,5 b 1024 + = 1024 [25 .17 + 15] = 1024 = 1024 1024 = 1 c 1449 -{[216 +184 8].9} = 1449 - {[400 8] .9} = 1449 - { = 1449 - 450 =999 Câu 4 3 đ a 2 + x 5 = 6 2 + x = 2 + x = 30 x = 30 - 2 x = 28 b x - 62 = 9 x - 62 = 32 x - 6 = 3 x = 6 + 3 x = 9 Câu 5 1 đ A = 1 + 4 + 7 + 10 + ...+ 1003 Số các số hạng của tổng 1003 - 1 3 + 1 = 335 => S = 1003 + 1. 335 2 = 168170 Tổng 10
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 6VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíTrường THCS …………………Họ và tên……………………….Lớp ………KIỂM TRA CHƯƠNG I - Tiết 18MÔN Số học lớp 6 - Thời gian 45 phútNgày kiểm tra............/.............../ 2018Lời phê của thầy cô giáoĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6 CHƯƠNG 1 - ĐỀ 1I. TRẮC NGHIỆM 3điểm Học sinh làm trên giấy riêng và nộp sau 15 phút**Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Mỗi ý đúng 0,5 điểmCâu 1 Cho tập hợp M = {x ; 3 ; 5 ; y ; 1}. Cách viết nào sau đây đúngA. {1 ; 3 ; 5 }M B. xM C. xM D. {y ; 1; 3 ; 5} = MCâu 2 Thực hiện phép tính 36 32- 2 . 22ta được kết quả làA. 73 B. 33- 2 C. 34- 22D. 1**Điền vào chỗ trống … để được khẳng định đúng Mỗi ý đúng 0,5 điểmCâu 3 Kết quả của phép tính 33+ 3 bằng……………………………………………..Câu 4 Cho tập hợp B = {xN*/ x≤ 9}. Số phần tử của tập hợp B là..............................** Điền ĐúngĐ hoặc SaiS vào ô trống cuối mỗi câu Mỗi ý đúng 0,5 điểmCâu 5 Số La Mã XIV có giá trị trong hệ thập phân là 6Câu 6 Giá trị của x thoả mãn x3= 125 là x = 5II/ TỰ LUẬN 7 điểmBài 1 2 điểm Cho tập hợp A = {xN/ x = 2k, với kN và x ≤ 100 }a Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tửb Tính tổng các phần tử của tập hợp ABài 2 3 điểm Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lí nhấta/ 125 + 70 + 375 +230VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíb/ 11. 25 + + + 2 0520 2 .5 5 5 115 2017 d/ 2 . 32+ 4 . 33Bài 3 1,5 điểm Tìm x, biếta/ x - 2 . 5 – 5 = 5 b/ 3x+ 37 = 118Bài 4 0,5 điểm So sánh 3200và 2300...............................................................................................................................................................ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6 CHƯƠNG 1 - ĐỀ 2I. TRẮC NGHIỆM 3điểm Học sinh làm trên giấy riêng và nộp sau 15 phút**Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Mỗi ý đúng 0,5 điểmCâu 1 Cho tập hợp M = {3 ; a ; b ; c ; 1}. Cách viết nào sau đây đúngA. M có 2 phần tử B. {b}M C. xM D. {b ; c; a }MCâu 2 Thực hiện phép tính 36 32- 2 . 22ta được kết quả là B. 33- 2 C. 34- 22D. 73**Điền vào chỗ trống … để được khẳng định đúng Mỗi ý đúng 0,5 điểmCâu 3 Kết quả của phép tính 23+ 2 bằng.......................................................................Câu 4 Cho tập hợp B = {xN/ x≤ 9}. Số phần tử của tập hợp B là..............................** Điền ĐúngĐ hoặc SaiS vào ô trống cuối mỗi câu Mỗi ý đúng 0,5 điểmCâu 5 Số La Mã XXIV có giá trị trong hệ thập phân là 16Câu 6 Giá trị của x thoả mãn x5= 32 là x = 2II/ TỰ LUẬN 7 điểmBài 1 2 điểm Cho tập hợp B = {xN/ x = 3k, với kN và x ≤ 100 }a Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tửb Tính tổng các phần tử của tập hợp BVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBài 2 3 điểm Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lí nhấta/ 4 . 52 . 5 . 25 . 2 b/ 13. 35 + + + 2 0520 2 .5 2 2 82 2017 d/ 2 . 32+ 4 . 33Bài 3 1,5 điểm Tìm x, biết a/ x - 3 . 7 – 7 = 14 b/ 2x+ 26 = 90Bài 4 0,5 điểm So sánh 5200và 2500BÀI LÀM....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 1, 2 TOÁN LỚP 6I. TRẮC NGHIỆM 3điểm Mỗi câu đúng được điểmĐề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Số học lớp 6Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 Số học lớp 6 năm 2018 - 2019 bao gồm đề thi và đáp án chi tiết cho các em học sinh tham khảo, củng cố kỹ năng giải Toán chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 lớp 6 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi khảo thêm Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 chương 1 Số học - Đề số 1Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 6, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 6 sau Nhóm Tài liệu học tập lớp 6. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các ôn tập, kiểm tra 1 tiết, giữa học kì 1 môn Toán lớp 6Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Số học lớp 6 năm 2019 - 2020Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Số học lớp 6 năm 2019 - 2020Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm học 2017 - 2018Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 Hình học lớp 6 năm 2018 - 2019Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2019 - 2020Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Số học lớp 6 với nội dung bám sát chương trình học Đại số chương 1 lớp 6 bao gồm 5 đề thi. Mỗi đề gồm 2 phần Trắc nghiệm và Tự luận có đáp án chi tiết cho từng phần và bảng ma trận cấu trúc đề thi, biểu điểm chấm chi tiết là tài liệu cho các thầy cô tham khảo ra đề cho các em học sinh, chuẩn bị cho các bài thi giữa học kì 1 lớp 6 và cuối học kì 1 lớp 6. Các em học sinh rèn kỹ năng giải Toán lớp 6, các dạng bài tổng quát đến chi tiết, và các bài giải bài tập, các bài văn mẫu lớp 6 chi tiết mới nhất trên khảo thêmBài viết số 2 lớp 6 Văn kể chuyệnKế hoạch giảng dạy môn Toán lớp 6 năm 2020 - 2021Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Chương 1 lớp 6 - Đề 3Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Chương 1 lớp 6 - Đề 1Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 6 năm 2019 - 2020Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Things I Do có đáp ánĐề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2020Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Chương 1 lớp 6 - Đề 2Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Số học lớp 6
đề kiểm tra số học 6 tiết 18 tự luận