Cách tính điểm chuẩn thi vào 10 năm 2022 Phú Thọ sau đây là những thông tin quan trọng bạn cần biết để có thể dự đoán điểm một cách đúng nhất trường học không chuyên có điểm chuẩn đầu vào cao nhất chính là trường THPT Việt Trì với số điểm là 38,6 điểm
Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Dân Lập Phú Xuân năm 2020 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn DPX (ĐH Dân Lập Phú Xuân) cho kỳ tuyển sinh năm học 2020 chính xác nhất.
Các trường đại học công bố điểm chuẩn xét tuyển đầu vào năm 2022. Trước 17h ngày 30/9, thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên hệ thống. Theo dự báo của các chuyên gia, một số ngành hot như Công nghệ thông tin, Kinh tế, Kỹ thuật điểm chuẩn
0:00. Nam miền Bắc. SVVN - Điểm chuẩn cao nhất đối với các ngành của trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG Hà Nội) là Hàn Quốc học, Đông phương học và Quan hệ công chúng, đều ở mức 29,95 điểm. Theo thống kê đến chiều ngày 16/9, gần 100 trường đại học trên
Tỉnh Phú Thọ . Chuyên Hùng Vương. 16-VP. Tỉnh Vĩnh Phúc. Chuyên Vĩnh Phúc. 17-QNI. - Chuyên ĐH Vinh - Chuyên Phan Bội Châu. 30-HT. Tỉnh Hà Tĩnh. Chuyên Hà Tĩnh. 31. Bấm vào tên các tỉnh trong bảng để xem Điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2022-2023. Liên quan
Vay Tiền Nhanh. A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học Phú Xuân Tên tiếng Anh Phu Xuan University Mã trường DPX Loại trường Dân lập Hệ đào tạo Đại học Địa chỉ Cơ sở 1 28 Nguyễn Tri Phương, phường Phú Nhuận, TP. Huế. Cơ sở 2 176 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, TP. Huế. Cơ sở 3 đường Đặng Huy Trứ, phường An Tây, TP. Huế. SĐT Email [email protected] Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 I. Thông tin chung 1. Thời gian xét tuyển Nhà trường nhận hồ sơ và xét tuyển hàng tháng. 2. Hồ sơ xét tuyển – Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTTheo quy định của Bộ GD&ĐT. – Xét tuyển theo kết quả học tập THPT Đăng ký xét tuyển theo mẫu. 01 Photo/ảnh chụp bảng điểm/học bạ. 01 Photo/ảnh chụp CMND. Khi nhập học chính thức, thí sinh cần có Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời cho năm 2021. Các giấy tờ chứng nhận ưu đãi, ưu tiên, học bổng. Lệ phí xét tuyển Lưu ý các hồ sơ trên đây có thể nộp bản photo nhưng phải mang theo bản chính để kiểm tra, đối chiếu nếu có yêu cầu 3. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 4. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trong cả nước. 5. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Xét tuyển bằng học bạ lớp 11 hoặc học bạ HK1 lớp 12 hoặc học bạ cả năm lớp 12. Phương thức 2 Xét tuyển bằng điểm thi THPT. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT Phương thức 1 Tổng điểm 3 môn có điểm khu vực, ưu tiên đạt từ 18 điểm trở lên. Thí sinh đạt từ đến dưới 18 điểm đủ điều kiện tham gia vòng phỏng vấn xét tuyển. Phương thức 2 Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 2022 của Bộ GD&ĐT sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT quốc gia. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng Theo quy định của Bộ GD&ĐT. 6. Học phí Mức học phí của trường Đại học Phú Xuân được tính theo tín chỉ VNĐ/ 1 tín chỉ. Lộ trình tăng học phí dự kiến tăng không quá 10%. II. Các ngành tuyển sinh Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Công nghệ thông tin – Lập trình web – Kỹ thuật phần mềm – Thiết kế đồ họa 7480201 A00, B00, D01, A01 Công nghệ Kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành 7810103 A01, C00, D01, D14 Quản trị khách sạn 7810201 A01, C00, D01, D14 Quản trị kinh doanh – Marketing – Digital Marketing – Truyền thông và Tổ chức sự kiện 7340101 A00, B00, D01, A01 Kế toán 7340301 A00, B00, D01, A01 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, A01, D14, D15 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, C00, D15, A01 Việt Nam học – CN Du lịch 7310630 B00, C00, D01, D15 Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Thi THPT Quốc gia Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Ngôn ngữ Anh 14,5 18 15,5 15 18 Ngôn ngữ Trung Quốc 13,75 18 15,5 15 18 Việt Nam học – Du lịch 13,5 18 16,5 16 18 Quản trị kinh doanh – Digital Marketing 13,5 18 16,5 15,5 18 Tài chính – Ngân hàng 22 Kế toán 14 18 15 16 18 Công nghệ thông tin 13,5 18 15,4 15 18 Công nghệ kỹ thuật, điện tử 22 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 13,5 18 15 15 18 Thiết kế đồ họa 22,5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 16 18 Quản trị khách sạn 15 18 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Phú Xuân Thư viện trường Đại học Phú Xuân
Trường Đại học Phú Xuân đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Thông tin chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung sauI. GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Đại học Phú XuânTên tiếng Anh Phu Xuan University PXUMã trường DPXLoại trường Tư thụcLoại hình đào tạo Đại học – Ngắn hạnLĩnh vực Đa ngànhĐịa chỉ 176 Trần Phú, Thành phố HuếĐiện thoại 0234 730 6888Email lienhe Các ngành tuyển sinhThông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Phú Xuân năm 2023 như sauTên ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Các chuyên ngành Lập trình web, Kỹ thuật phần mềm, Thiết kế đồ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Tên ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tôMã ngành 7510205Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Tên ngành Quản trị dịch vụ du lịch lữ hànhMã ngành 7810103Tổ hợp xét tuyển A01, C00, D01, D14Tên ngành Quản trị khách sạnMã ngành 7810201Tổ hợp xét tuyển A01, C00, D01, D14Tên ngành Quản trị kinh doanh – MarketingMã ngành 7340101Các chuyên ngành Digital Marketing, Truyền thông và tổ chức sự hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Tên ngành Kế toánMã ngành 7340301Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Tên ngành Ngôn ngữ AnhMã ngành 7220201Tổ hợp xét tuyển A01, D01, D14, D15Tên ngành Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành 7220204Tổ hợp xét tuyển A01, C00, D01, D15Tên ngành Việt Nam học Chuyên ngành Du lịchMã ngành 7310630Tổ hợp xét tuyển B00, C00, D01, D152. Thông tin tuyển sinh chunga Đối tượng, khu vực tuyển sinh*Đối tượng tuyển sinh Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, từ năm 2022 trở về trước, thí sinh đang học hoặc đã tốt nghiệp đại học, cao đẳng, trung cấp.*Khu vực tuyển sinh Toàn quốcb Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Phú Xuân tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 theo các phương thức sauPhương thức 1 Xét học bạ thức 2 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm Các tổ hợp môn xét tuyểnCác khối xét tuyển Trường Đại học Phú Xuân năm 2023 bao gồmKhối A00 Toán, Lý, HóaKhối A01 Toán, Lý, Ngoại ngữKhối B00 Toán, Hóa, SinhKhối C00 Văn, Sử, ĐịaKhối D01 Toán, Văn, Ngoại ngữKhối D14 Văn, Sử, Ngoại ngữKhối D15 Văn, Địa, Ngoại ngữ3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoa Phương thức xét học bạ THPTXét tuyển theo học bạ lớp 11 hoẵc học bạ học kỳ 1 lớp 12 hoặc cả năm lớp kiện xét tuyển Tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 trong 3 hình thức xét trên >= điểm đã cộng điểm ưu tiên. Trường hợp thí sinh đạt từ – dưới điểm đủ điều kiện tham gia phỏng vấn xét Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Phú Xuân và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm Thông tin đăng ký xét tuyểna Hồ sơ đăng ký xét tuyểnPhiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu tải xuống;01 bản photo hoặc ảnh chụp bảng điểm/học bạ;01 bản photo hoặc ảnh chụp CMND/CCCD;Khi nhập học chính thức thí sinh cần có bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời 2023;Giấy tờ chứng minh ưu tiên, học bổng… nếu có;Lệ phí xét tuyển giấy tờ trên có thể nộp bản photo nhưng phải mang bản chính đi để đối Thời gian nhận hồ sơTrường nhận hồ sơ và xét tuyển hàng sinh nộp hồ sơ tại Phòng tuyển sinh – Trường Đại học Phú Xuân, số 176 Trần Phú, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên – HỌC PHÍHọc phí Đại học Phú xuân hệ chính quy với toàn bộ các ngành/chuyên ngành khóa học trong 3,5 năm/9 học ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNXem chi tiết hơn tại Điểm chuẩn Đại học Phú XuânĐiểm trúng tuyển trường Đại học Phú Xuân xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sauTên ngànhĐiểm chuẩn 201920202022Thiết kế đồ ngữ ngữ Trung Nam trị kinh chính – Ngân hàng22Kế toán141515Công nghệ thông nghệ kỹ thuật điện, điện tử22Quản trị dịch vụ du lịch và lữ nghệ kỹ thuật ô tô16Quản trị khách sạn15
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7480201 Công nghệ Thông tin A00; B00; D01; A01 15 2 7340301 Kế toán A00; B00; D01; A01 16 3 7340101 Quản trị Kinh doanh - Digital Marketing A00; B00; D01; A01 4 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 16 5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 15 6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; C00; D15; A01 15 7 7310630 Việt Nam học B00; C00; D01; D15 16 8 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành A01; C00; D01; D14 15 9 7810201 Quản trị Khách sạn A01; C00; D01; D14 15
Đại học Phú Xuân là một trong những ngôi trường đào tạo tư thục tại thành phố Huế. Tuy không gây quá nhiều tiếng vang nhưng trường lại được các học sinh tin tưởng lựa chọn bởi chất lượng giáo dục của mình. Ngôi trường danh giá này đã trở thành nguyện vọng một của nhiều bạn trẻ. Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn Trường Đại học Phú Xuân PXU các năm qua thông qua các thông tin dưới đây. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Phú Xuân PXU 3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Phú Xuân PXU 4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Phú Xuân PXU 5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Phú Xuân PXU 6 Kết luận Thông tin chung Tên trường Trường Đại học Phú Xuân tên tiếng Anh Phu Xuan University Địa chỉ Cơ sở 1 28 Nguyễn Tri Phương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế Cơ sở 2 176 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế Cơ sở 3 Đặng Huy Trứ, phường An Tây, thành phố Huế Website Facebook Mã tuyển sinh DPX Email tuyển sinh lienhe Số điện thoại tuyển sinh Xem thêm Review Trường Đại học Phú Xuân PXU có tốt không? Lịch sử phát triển Theo quyết định số 140/2003 / QĐ-TTg của Chính phủ, Trường Đại học Phúc Xuân được thành lập vào ngày 11 tháng 7 năm 2003 bởi Hội Khuyến học tỉnh Thừa Thiên – Huế. Năm 2018, Đại học Phú Xuân đã có bước chuyển mình mạnh mẽ dưới sự đầu tư của Tổ chức Giáo dục EQuest. Bắt đầu từ ngày 23 tháng 12 năm 2018, trường thực hiện chuyển đổi loại hình từ trường dân lập sang tư thục theo Quyết định số 1812/ Đ-Ttg do Thủ tướng Chính phủ ký quyết định. Mục tiêu phát triển Trường phấn đấu phát triển theo hướng đa ngành, đa lĩnh vực với những quy mô hợp lý để có thể phát triển năng lực thực hành của người học. Từ nghiên cứu khoa học và công nghệ thực tiễn đến gắn kết đào tạo với thực tế sản xuất tại các doanh nghiệp, đóng góp tích cực vào việc phục vụ cộng đồng và xã hội. Bên cạnh đó, mục tiêu của trường đưa ra là trở thành trường có mô hình Đại học mới kết nối doanh nghiệp – Phú Xuân Technopolis. Từ đó, tạo cơ hội đồng hành cùng các doanh nghiệp, tổ chức trong việc phát triển các ngành nghề phù hợp kinh tế – xã hội ngày nay. Điểm chuẩn Đại học Phú Xuân PXU dự kiến tăng lên tầm 1-2 điểm. Với mức điểm điểm năm trước không quá cao, thêm với môi trường học tập có mức chi tiêu rẻ là điểm trường được nhiều học sinh, sinh viên lựa chọn theo học. Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Phú Xuân PXU Mức điểm trúng tuyển cao nhất là 16 điểm với hai ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô và Việt Nam học. Các ngành còn lại dao động từ 15 đến điểm. MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH Khối ngành Điểm trúng tuyển Điểm thi THPT Điểm trúng tuyển Xét học bạ 7480201 Công nghệ Thông tin A00; B00; D01; A01 15 18 7340301 Kế toán A00; B00; D01; A01 15 18 7340101 Quản trị Kinh doanh – Digital Marketing A00; B00; D01; A01 18 7220201 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 15 18 7220204 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 15 18 7310630 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; C00; D15; A01 16 18 7810103 Việt Nam học B00; C00; D01; D15 15 18 7510205 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành A01; C00; D01; D14 16 18 7810201 Quản trị Khách sạn A01; C00; D01; D14 15 18 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Phú Xuân PXU Điểm chuẩn Đại học Phú Xuân năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7480201 Công nghệ Thông tin A00; B00; D01; A01 15 7340301 Kế toán A00; B00; D01; A01 16 7340101 Quản trị Kinh doanh – Digital Marketing A00; B00; D01; A01 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; C00; D15; A01 15 7310630 Việt Nam học B00; C00; D01; D15 16 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành A01; C00; D01; D14 15 7810201 Quản trị Khách sạn A01; C00; D01; D14 15 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Phú Xuân PXU Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học PXU năm 2020 như sau Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7480201 Công nghệ Thông tin A00; B00; D01; A01 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành A01; C00; D01; D14 15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; C00; D15; A01 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; B00; D01; A01 7310630 Việt Nam học – Du lịch B00; C00; D01; D15 7340301 Kế toán A00; B00; D01; A01 15 Kết luận Mức điểm chuẩn Đại học PXU được đánh giá là không cao, giúp các bạn có thêm cơ hội đến gần hơn với cánh cửa đại học. Hy vọng bài viết đã giúp bạn tìm được câu trả lời cho những thắc mắc của bản thân. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thành công và may mắn. Đăng nhập
Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Phú Xuân theo các phương thức tuyển sinh năm 2022. Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2022 Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022 Quản trị khách sạn 15 Công nghệ kỹ thuật ô tô 16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 Việt Nam học 16 Ngôn ngữ Trung Quốc 15 Ngôn ngữ Anh 15 Quản trị kinh doanh Kế toán 15 Công nghệ thông tin 15
điểm chuẩn đại học phú xuân