Trường Đại học Y khoa Vinh thông báo kết quả tuyển sinh trình độ đại học theo phương thức xét tuyển thẳng và điểm chuẩn học bạ đợt 1 năm 2021. Điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh Các ngành và chỉ tiêu xét tuyển năm 2021 của trườngTrường Đại học Phan Châu Trinh (Quảng Nam). Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Tây Điểm sách . Ngô Thế Vinh là một tên tuổi không xa lạ trên văn đàn miền Nam từ những năm 1960. Khởi viết từ năm 22 tuổi với tiểu thuyết Mây Bão (Sông Mã, Saigon 1963) khi đang là sinh viên Y khoa Đại học đường Saigon. Rồi tiếp tục với những tiểu thuyết Bóng Đêm (Khai Trí, Saigon 1964) và Gió Mùa (Sông Mã, Saigon Chiều 6/7, trên 600 tình nguyện viên đã tham gia Chương trình "Tiếp sức mùa thi" năm 2021 tại 12 điểm thi ở 8 huyện, thành phố hỗ trợ trên 4.600 thí sinh trong toàn tỉnh tham gia Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Tình nguyện viên hỗ trợ đo thân nhiệt tại các điểm thi Tại các điểm thi, thí sinh đến từ sớm để làm thủ [] Điểm chuẩn Điểm chuẩn các trường đào tạo Y, Dược năm 2021 admin 25 Tháng Sáu, 2022 0 23 3 minutes read Trường ĐH Y Hà Nội: Điểm chuẩn dao động từ 23,2 đến 28,85. Điểm chuẩn chỉnh tuyển sinh dịp một của ngôi trường Đại học tập Vinh. Cũng vào hôm nay, ông Nguyễn Cảnh Phú, Hiệu trưởng ĐH y khoa Vinh, cho biết hội đồng tuyển chọn sinh của trường đã chào làng điểm chuẩn xét tuyển dịp một, cao nhất 25,25, thấp độc nhất 15,5 Vay Tiền Nhanh. Trường Đại học Vinh được biết đến là một trong những trường đại học đa ngành lớn nhất khu vực miền Trung. Đại học Vinh chú trọng đầu tư về cơ sở vật chất, chất lượng đào tạo và học tập, tạo ra môi trường học thuật chuyên nghiệp để đào tạo ra nhiều nhân tài cho đất Việt. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp điểm chuẩn của trường Đại học Vinh qua các năm. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Vinh 3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Vinh4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Vinh 5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Vinh6 Kết luận Thông tin chung Tên trường Đại học Vinh Vinh University Địa chỉ 182 Lê Duẩn – Thành Phố Vinh – tỉnh Nghệ An Website Facebook Mã tuyển sinh TDV Email tuyển sinh vinhuni Số điện thoại tuyển sinh 0238 3855452 – 0238 8988989 Xem thêm Review Trường Đại học Vinh có tốt không? Lịch sử phát triển Trường Đại học Vinh từ khi thành lập đến nay đã gần 62 năm tuổi từ 1959 – nay. Để có được tên tuổi như ngày hôm nay, trường đã trải qua nhiều giai đoạn. Ban đầu, trường có tên là Trường Đại học Sư phạm Vinh, sau đó đến ngày 25/4/2001, trường chính thức đổi tên Trường Đại học Vinh. Vị hiệu trưởng đầu tiên cũng như là người đặt những viên gạch đầu tiên để xây dựng trường là ông Nguyễn Thúc Hào. Từ khi thành lập đến nay, trường đã gặt hái nhiều thành công, xứng đáng là một trong những ngôi trường có chất lượng đào tạo cao ở khu vực miền Trung, tạo ra nhiều nguồn nhân lực phục vụ cho đất nước. Mục tiêu phát triển Trong tương lai, Trường Đại học Vinh cố gắng phấn đấu với mục tiêu trở thành top 500 ngôi trường đại học có chất lượng đào tạo hàng đầu khu vực Châu Á. Chú trọng đầu tư về cơ sở vật chất, chất lượng dạy và học, tạo ra môi trường học thuật tốt để đào tạo ra nhiều nhân tài cho đất Việt. Dựa vào tình hình tăng/giảm điểm chuẩn của những năm trở lại đây, mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 2 điểm so với năm học trước đó. Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 7/2023. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022. Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Vinh Dựa vào đề án tuyển sinh đã được công bố vừa qua. Mức điểm chuẩn của trường đại học Vinh năm 2022 được công bố cụ thể như sau Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7140114 Quản lý giáo dục C00; D01; A00; A01 18 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; A00; A01 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D66; C19; C20 22 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00; D01; A00; C19 21 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; B00 7140210 Sư phạm Tin học D01; A00; A01; D07 20 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; B00; D07 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; C02 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B03; B08; A02 19 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D15; C20 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D15 7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; A00; A01 20 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; B00 20 7310201 Chính trị học C00; D01; C19; A01 20 7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; A00; A01 18 7310630 Việt Nam học chuyên ngành Du lịch C00; D01; A00; A01 18 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A00; A01; D07 19 7340201 Tài chính – Ngân hàng D01; A00; A01; D07 18 7340201 Kế toán D01; A00; A01; D07 19 7380101 Luật C00; D01; A00; A01 19 7380107 Luật kinh tế C00; D01; A00; A01 19 7420201 Công nghệ sinh học B00; A01; A02; B08 25 7480101 Khoa học máy tính D01; A00; A01; D07 18 7480201 Công nghệ thông tin D01; A00; A01; D07 20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; B00 19 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; B00 24 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; B00 18 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; B00 17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; B00 19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 18 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; B00 17 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; B00 17 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; B00 17 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D01; B08 17 7620109 Nông học A00; B00; D01; B08 17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; B08 17 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D08; D13 19 7760101 Công tác xã hội C00; D01; A00; A01 18 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; B08 17 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; B08 17 7140209C Sư phạm Toán học chất lượng cao A00; B00; D01; B08 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao D01; A00; A01; D07 20 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao D01; A00; A01; D07 21 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Vinh Điểm trúng tuyển vào Đại học Vinh dao động từ 16 – 26 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc gia, cụ thể ở bảng dưới đây Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19; C20 21 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00; D01; A00; C19 19 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M10; M13 26 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T02; T05 30 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; A00; C20 26 7140209C Sư phạm Toán học chất lượng cao A00; A01; D01; B00 25 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D15 22 7140212 Sư phạm Hóa học A00; A01; B00; D07 20 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 21 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D15; C20 24 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 29 7140231 Sư phạm Tiếng Anh lớp tài năng D01; D14; D15; D66 35 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 19 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; B00 23 7140213 Sư phạm Sinh học A00; A01; B08; B00 19 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; B00; A10 19 7720301 Điều dưỡng B00; B08; D07; D13 19 7320101 Báo chí C00; D01; A00; A01 17 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D01; B08 16 7310201 Chính trị học C00; D01; C19; A01 16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; B00; D01; A01 17 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; B00; D01; A01 16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; B00; D01; A01 18 7420201 Công nghệ sinh học B00; B02; B04; B08 16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 18 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; A01; D07 16 7760101 Công tác xã hội C00; D01; A00; A01 16 7810101 Du lịch C00; D01; A00; A01 16 7340201 Kế toán A00; A01; D01; D07 18 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; B00 17 7580301 Kinh tế xây dựng A00; B00; D01; A01 16 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 — 7520207 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00; B00; D01; A01 18 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; B00; D01; A01 18 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; A01 17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 18 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; B00; D01; A01 16 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; B00; D01; A01 22 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 18 7460108 Khoa học dữ liệu và thống kê A00; A01; B00; D01 16 7380101 Luật C00; D01; A00; A01 17 7380107 Luật kinh tế C00; D01; A00; A01 17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 22 7620109 Nông học A00; B00; D01; B08 16 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; B08 16 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; B08 16 7140114 Quản lý giáo dục C00; D01; A00; A01 16 7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; A00; A01 16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; B08 16 7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; A00; A01 16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 17 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 17 7310630 Việt Nam học C00; D01; A00; A01 16 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 17 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Vinh Trường Đại học Vinh công bố mức điểm chuẩn năm 2020 như sau Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19; C20 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00; D01; A00; C19 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M10; M13 25 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T02; T05 28 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; A00; C20 23 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D01 7140212 Sư phạm Hóa học A00; A01; B00; D07 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C03; C19; D01 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; C19; C20 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 25 7140210 Sư phạm Tin học D01; A00; A01; D07 22 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; B00 7140213 Sư phạm Sinh học A00; A01; B08; B00 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; B00; A10 7720301 Điều dưỡng B00; B08; D07; D13 19 7320101 Báo chí C00; D01; A00; A01 15 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D01; B08 14 7310201 Chính trị học C00; D01; C19; A01 15 7310201 Chính trị học CN Chính sách công C00; D01; C19; A01 20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; B00 15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; B00 15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; B00 15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; A01 19 7420201 Công nghệ sinh học B00; B02; B04; B08 7480201 Công nghệ thông tin D01; A00; A01; D07 15 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; A01; D07 15 7760101 Công tác xã hội C00; D01; A00; A01 15 7810101 Du lịch C00; D01; A00; A01 15 7340201 Kế toán D01; A00; A01; D07 16 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; B00 15 7580201 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; B00 15 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 20 7520207 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00; A01; D01; B00 15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; B00 15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; B00 14 7480103 Kỹ thuật phần mềm D01; A00; A01; D07 15 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; B00 15 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; B00 19 7480101 Khoa học máy tính D01; A00; A01; D07 18 7440301 Khoa học môi trường B00; B02; B04; B08 7620102 Khuyến nông A00; B00; D01; B08 18 7380101 Luật C00; D01; A00; A01 15 7380107 Luật kinh tế C00; D01; A00; A01 15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 20 7620109 Nông học A00; B00; D01; B08 19 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; B08 14 7420101 Sinh học B00; B02; B04; B08 19 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; B08 14 7140114 Quản lý giáo dục C00; D01; A00; A01 15 7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; A00; A01 15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; B08 14 7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; A00; A01 15 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A00; A01; D07 16 7340122 Thương mại điện tử D01; A00; A01; D07 15 7310630 Việt Nam học C00; D01; A00; A01 15 7340201 Tài chính ngân hàng CN Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại D01; A00; A01; D07 15 Kết luận Mức điểm chuẩn của Đại học Vinh tương đối trung bình, không quá cao nên hằng năm trường luôn nhận số lượng lớn hồ sơ dự tuyển. Hy vọng bài viết trên đây giúp các bạn nắm bắt được mức điểm chuẩn của trường Đại học Vinh của các năm gần đây. chúc các bạn có một kỳ tuyển sinh thật thành công! Tham khảo điểm chuẩn của những trường đại học như Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính – Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh UEF mới nhất Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển mới nhất Điểm chuẩn Học viện Quân Y mới nhất Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin – Đại học Quốc Gia TPHCM UIT mới nhất Đăng nhập Điểm chuẩn Đại Học Vinh 2021 - 2022 chi tiết các ngành chính thức vừa được công bố kèm chỉ tiêu tuyển sinh của trường và điểm chuẩn các năm trước để các em tham khảoĐiểm chuẩn trường Đại Học Vinh năm 2021 sẽ được chúng tôi cập nhật chính thức ngay sau khi nhà trường công bố công chuẩn Đại Học Vinh 2021Thông tin trườngTrường Đại học Vinh là một trong ba trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo lớn nhất tại miền Trung Việt Nam, được phát triển trên cơ sở Trường Đại học Sư phạm Vinh danh chỉ 182 Lê Duẩn, Trường Thi, Thành phố Vinh, Nghệ AnHiệu trưởng Huy BằngHiệu phó TS. Trần Bá TiếnSinh viên sau đại học sinh viênNgày thành lập 16 tháng 7, 1959Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Vinh các năm trướcĐiểm chuẩn năm 2020Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia Trường Đại học Vinh thông báo chỉ tiêu và điểm ngưỡng xét tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2020 các ngành ngoài sư phạm. Điểm ngưỡng xét tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên, điểm khu sàn Đại học Vinh năm 2020Điểm chuẩn Đại Học Vinh 2019Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Vinh các ngành như sauTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩnKế toán734030115Tài chính ngân hàng- chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp;- chuyên ngành Ngân hàng thương trị kinh doanh734010115Kinh tế731010115Kinh tế nông nghiệp762010515Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030114Kỹ thuật điện tử - viễn thông771020714Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021614Kỹ thuật xây dựng758020814Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020514Kỹ thuật xây dựng công trình thủy758020214Công nghệ thực phẩm754010114Công nghệ kỹ thuật hóa học chuyên ngành Hóa dược - Mỹ phẩm751040114Công nghệ thông tin748020114Công nghệ kỹ thuật nhiệt chuyên ngành nhiệt điện lạnh751020614Công nghệ kỹ thuật ô tô751020514Kinh tế xây dựng758030114Nông học762010914Nuôi trồng thủy sản762030114Khoa học môi trường744030114Quản lý tài nguyên và môi trường785010114Quản lý đất đai785010314Khuyến nông762010214Chăn nuôi762010514Công nghệ sinh học742020114Chính trị học731020114Chính trị học chuyên ngành Chính sách công731020114Quản lý văn hóa722034214Viết Nam học chuyên ngành Du lịch722011314Quản lý giáo dục714011414Công tác xã hội776010114Báo chí732010114Luật738010115Luật kinh tế738010715Quản lý nhà nước731020514Sư phạm Toán học714020918Sư phạm Tin học714021018Sư phạm Vật lý714021118Sư phạm Hóa học714021218Sư phạm Sinh học714021318Sư phạm tự nhiên714024723Sư phạm Ngữ văn714021718Sư phạm Lịch sử714021818Sư phạm Địa lý714021918Giáo dục chính trị714020518Giáo dục Tiểu học714020221Giáo dục Quốc phòng - An ninh714020818Giáo dục Mầm non714020124 năng khiếu x2Giáo dục Thể chất714020626 năng khiếu x2Sư phạm Tiếng Anh714023124 tiếng anh x2Ngôn ngữ Anh722020118 tiếng anh x2Điều dưỡng772050118Thông tin về trườngTrường Đại học Vinh là cơ sở giáo dục đại học đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao; là trung tâm đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, nghiên cứu khoa học giáo dục, khoa học cơ bản, ứng dụng và chuyển giao công nghệ hàng đầu của khu vực Bắc Trung Bộ và cả nước, luôn hướng tới sự thành đạt của người chỉ 182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ AnĐiện thoại 0383855452'Điểm chuẩn năm 2018 Đại Học Vinh các ngànhĐiểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2018Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140114Quản lý giáo dụcA00, A01, C00, D01147140201Giáo dục Mầm nonM00, M01257140202Giáo dục Tiểu họcA00, C00, D01187140205Giáo dục Chính trịA00, C00, D01207140206Giáo dục Thể dục Quốc phòng - An ninhA00, C00, D01177140209Sư phạm Toán họcA00, A01, B00197140210Sư phạm Tin họcA00, A01, B00207140211Sư phạm Vật lýA00, A01, B00207140212Sư phạm Hoá họcA00, A01, B00177140213Sư phạm Sinh họcA00, A01, B00207140217Sư phạm Ngữ vănA00, C00, D01177140218Sư phạm Lịch sửA00, C00, D01177140219Sư phạm Địa lýA00, C00, D01177140231Sư phạm Tiếng ngữ AnhD01187229042Quản lý văn hoáA00, A01, C00, D01147310101Kinh tếA00, A01, C00, D01147310201Chính trị họcA00, A01, C00, D01187310201AChính trị học chuyên ngành Chính sách côngA00, A01, C00, D01187310205Quản lý nhà nướcA00, A01, C00, D01147310630Việt Nam họcA00, A01, C00, D01147320101Báo chíA00, A01, C00, D01147340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01147340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01147340301Kế toánA00, A01, D01147380101LuậtA00, A01, C00, D01147380107Luật kinh tếA00, A01, C00, D01147420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D01147440301Khoa học môi trườngA00, B00, D0113,57480201Công nghệ thông tinA00, A01, B00, D01147510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, B00, D01147510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, B00, D01147510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, B00, D01147510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, B00, D01147510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, B00, D01147520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A01, B00, D01147540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D01147580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, B00, D01147580202Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷA00, A01, B00, D01187580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, B00, D01147580301Kinh tế xây dựngA00, A01, B00, D01147620102Khuyến nôngA00, B00, D0113,57620105Chăn nuôiA00, B00, D0113,57620109Nông họcA00, B00, D0113,57620115Kinh tế nông nghiệpA00, A01, D01147620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00, B00, D0113,57720301Điều dưỡngA00, B00, D07147760101Công tác xã hộiA00, A01, C00, D01147850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, D0113,57850103Quản lý đất đaiA00, B00, D0113,5Tham khảo điểm chuẩn của các năm trướcChi tiết điểm chuẩn năm 2017Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2017Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140114Quản lý giáo dụcA00, A01, C00, dục Mầm nonM00, M01277140202Giáo dục Tiểu họcA00, C00, D01227140205Giáo dục Chính trịA00, C00, dục Thể chấtT00207140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhA00, C00, phạm Toán họcA00, A01, phạm Tin họcA00, A01, phạm Vật lýA00, A01, phạm Hoá họcA00, A01, phạm Sinh họcA00, A01, phạm Ngữ vănA00, C00, phạm Lịch sửA00, C00, phạm Địa lýA00, C00, phạm Tiếng AnhD01247220201Ngôn ngữ AnhD01207229042Quản lý văn hoáA00, A01, C00, tếA00, A01, C00, trị họcA00, A01, C00, trị học chuyên ngành Chính sách côngA00, A01, C00, lý nhà nướcA00, A01, C00, Nam họcA00, A01, C00, chíA00, A01, C00, trị kinh doanhA00, A01, chính – Ngân hàngA00, A01, toánA00, A01, A01, C00, kinh tếA00, A01, C00, nghệ sinh họcA00, B00, học môi trườngA00, B00, nghệ thông tinA00, A01, B00, nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, B00, D01-7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, B00, D01-7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, B00, nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, B00, D01-7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, B00, thuật điều khiển và tự động hoáA00, A01, B00, nghệ thực phẩmA00, A01, B00, thuật xây dựngA00, A01, B00, thuật xây dựng công trình thuỷA00, A01, B00, thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, B00, tế xây dựngA00, A01, B00, D01-7620102Khuyến nôngA00, B00, nuôiA00, B00, họcA00, B00, tế nông nghiệpA00, A01, trồng thuỷ sảnA00, B00, dưỡngA00, B00, D07-7760101Công tác xã hộiA00, A01, C00, lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, lý đất đaiA00, B00, thêm điểm chuẩn năm 2016Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2016Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7850103Quản lý đất đaiA00; B00; D01157850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D01157760101Công tác xã hộiA00; A01; C00; D01157620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D01157620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01-7620109Nông họcA00; B00; D01157620105Chăn nuôiA00; B00; D01157620102Khuyến nôngA00; B00; D01157580208Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D01157580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; B00; D01157580202Kỹ thuật công trình thủyA00; A01; B00; D01-7540101Công nghệ thực phẩm*A00; A01; B00; D01157520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; B00; D01157520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; B00; D01157510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D01157510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D01157480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D01157440301Khoa học môi trườngA00; B00; D01157380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01157380101LuậtA00; A01; C00; D01157340301Kế toánA00; A01; D01157340201_2Tài chính ngân hàng chuyên ngành Ngân hàng thương mạiA00; A01; D01-7340201_1Tài chính ngân hàng chuyên ngành Tài chính doanh nghiệpA00; A01; D01-7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01157340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01157320101Báo chíA00; A01; C00; D01157310201_1Chính trị học chuyên ngành Chính sáchA00; A01; C00; D01-7310201Chính trị họcA00; A01; C00; D01157310101Kinh tếA00; A01; D01157220342Quản lý văn hóaA00; A01; C00; D01157220201Ngôn ngữ AnhD01207220113Việt Nam họcA00; A01; C00; D01157140231Sư phạm Tiếng AnhD01257140219Sư phạm Địa lýA00; C00; D01177140218Sư phạm Lịch sửA00; C00; D01177140217Sư phạm Ngữ vănA00; C00; D01177140213Sư phạm Sinh họcA00; A01; B00177140212Sư phạm Hóa họcA00; A01; B00177140211Sư phạm Vật lýA00; A01; B00177140210Sư phạm Tin họcA00; A01; B00177140209Sư phạm Toán họcA00; A01; B00177140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhA00; C00; D01177140206Giáo dục Thể chấtT00207140205Giáo dục Chính trịA00; C00; D01177140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D01177140201Giáo dục Mầm nonM00; lý giáo dụcA00; A01; C00; D0115Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành 2020 như sauChỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Vinh năm 2020TTTên ngànhMã ngànhXét KQ thi THPTPhương thức khác1Giáo dục Chính trị7140205302Giáo dục QP-AN7140208303Giáo dục Mầm non71402011504Giáo dục Thể chất714020615155Giáo dục Tiểu học71402021706Sư phạm Địa lý7140219307Sư phạm Hóa học7140212458Sư phạm KH Tự nhiên714024709Sư phạm Lịch sử71402183010Sư phạm Ngữ văn71402176011Sư phạm Tiếng Anh71402318012Sư phạm Tin học71402103013Sư phạm Toán học71402097014Sư phạm Sinh học71402133015Sư phạm Vật lý71402113016Báo chí7320101502017Chăn nuôi7620105251018Chính trị học7310201101019Chính trị họcchuyên ngành Chính sách công7310201101020Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301703021Công nghệ kỹ thuật nhiệtchuyên ngành nhiệt điện lạnh7510206351522Công nghệ kỹ thuật ô tô75102051204023Công nghệ kỹ thuật hóa họcchuyên ngành Hóa dược - Mỹ phẩm751040115524Công nghệ sinh học7420201251525Công nghệ thông tin74802011708026Công nghệ thực phẩm7540101402027Công tác xã hội7760101351528Điều dưỡng77203011005029Du lịch7810101351530Kế toán734030120010031Kinh tếchuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế7310101703032Kinh tế xây dựng7580301251533Kinh tế nông nghiệp76201151534Kỹ thuật điện tử - viễn thông7520207402035Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216803036Kỹ thuật xây dựngchuyên ngành Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp,Quản lý dự án xây dựng7580201904037Kỹ thuật phần mềm7480103351538Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngchuyên ngành Đường ôtô; Cầu, Đường bộ7580205351539Kỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202151540Khoa học máy tính7480101351541Khoa học môi trườngchuyên ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường744030115542Khuyến nông762010215543Luật73801011004044Luật kinh tế7380107803045Ngôn ngữ Anh72202011808046Nông học7620109351547Nuôi trồng thủy sản7620301402048Sinh học7420101201049Quản lý đất đai7850103101550Quản lý giáo dục7140114351551Quản lý nhà nước7310205151052Quản lý tài nguyên và môi trường7850101202053Quản lý văn hóa722904220554Quản trị kinh doanh73401011003055Tài chính ngân hàngchuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại73402011004056Thương mại điện tử7340122351557Việt Nam học73106307030Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn Đại học Y Khoa Vinh năm 2021 tuyển sinh tuyển 910 chỉ tiêu, trong đó trường dành 655 chỉ tiêu xét kết quả thi THPT. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2021 của trường dao động từ 19 đến 23 điểm tùy từng ngành đào chuẩn Đại học Y Khoa Vinh năm 2021 đã được công bố ngày 16/9, các em tham khảo bên dưới. Bạn đang xem đai hoc y khoa vinh Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả! Điểm chuẩn chính thức Đại Học Y Khoa Vinh năm 2021 Chú ý Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có Xem thêm Những Câu Chúc Tết Hay Tặng Người Yêu Hay Nhất, Lời Chúc Năm Mới Người YêuTrường Đại Học Y Khoa Vinh - 2021 Năm 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa B00 2 7720110 Y học dự phòng B00 19 3 7720201 Dược học B00; A00 24 4 7720301 Điều dưỡng B00 19 5 7720701 Y tế Công cộng B00 19 6 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học B00 Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây Xem thêm Văn 9 Soạn Bài Nói Với Con Chi Tiết, Soạn Bài Nói Với Con Chi Tiết

đại học y vinh điểm chuẩn 2021